喝 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 喝 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

喝 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 喝 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 喝 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 喝 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 喝 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[hē]
Bộ: 口 - Khẩu
Số nét: 12
Hán Việt: HÁT
1. uống; húp; hớp; hít。把液體或流食咽下去。
喝水
uống nước
喝茶
uống trà
喝酒
uống rượu
喝粥
húp cháo; ăn cháo
喝風
hít không khí
2. uống rượu; nhậu; nhậu nhẹt; chè chén。特指喝酒。
愛喝
thích nhậu
喝醉了
uống rượu say rồi.
遇上高興的事總要喝兩口。
gặp chuyện vui là uống vài chung rượu.
他能喝。
anh ấy uống được rượu.
3. ơ; ô; à (thán từ, biểu thị sự ngạc nhiên)。同"嗬"。
Ghi chú: 另見hè
Từ ghép:
喝悶酒 ; 喝墨水 ; 喝西北風
[hè]
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: HÁT
quát; la; thét; gào; kêu to。大聲喊叫。
吆喝
quát
喝問
quát hỏi
大喝一聲
quát to một tiếng
Ghi chú: 另見hē
Từ ghép:
喝彩 ; 喝倒彩 ; 喝道 ; 喝令 ; 喝問

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 喝 trong tiếng Đài Loan

[hē]Bộ: 口 - KhẩuSố nét: 12Hán Việt: HÁT1. uống; húp; hớp; hít。把液體或流食咽下去。喝水uống nước喝茶uống trà喝酒uống rượu喝粥húp cháo; ăn cháo喝風hít không khí2. uống rượu; nhậu; nhậu nhẹt; chè chén。特指喝酒。愛喝thích nhậu喝醉了uống rượu say rồi.遇上高興的事總要喝兩口。gặp chuyện vui là uống vài chung rượu.他能喝。anh ấy uống được rượu.3. ơ; ô; à (thán từ, biểu thị sự ngạc nhiên)。同"嗬"。Ghi chú: 另見hèTừ ghép:喝悶酒 ; 喝墨水 ; 喝西北風[hè]Bộ: 口(Khẩu)Hán Việt: HÁTquát; la; thét; gào; kêu to。大聲喊叫。吆喝quát喝問quát hỏi大喝一聲quát to một tiếngGhi chú: 另見hēTừ ghép:喝彩 ; 喝倒彩 ; 喝道 ; 喝令 ; 喝問

Đây là cách dùng 喝 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 喝 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [hē]Bộ: 口 - KhẩuSố nét: 12Hán Việt: HÁT1. uống; húp; hớp; hít。把液體或流食咽下去。喝水uống nước喝茶uống trà喝酒uống rượu喝粥húp cháo; ăn cháo喝風hít không khí2. uống rượu; nhậu; nhậu nhẹt; chè chén。特指喝酒。愛喝thích nhậu喝醉了uống rượu say rồi.遇上高興的事總要喝兩口。gặp chuyện vui là uống vài chung rượu.他能喝。anh ấy uống được rượu.3. ơ; ô; à (thán từ, biểu thị sự ngạc nhiên)。同"嗬"。Ghi chú: 另見hèTừ ghép:喝悶酒 ; 喝墨水 ; 喝西北風[hè]Bộ: 口(Khẩu)Hán Việt: HÁTquát; la; thét; gào; kêu to。大聲喊叫。吆喝quát喝問quát hỏi大喝一聲quát to một tiếngGhi chú: 另見hēTừ ghép:喝彩 ; 喝倒彩 ; 喝道 ; 喝令 ; 喝問