堪布 là gì tiếng Đài Loan?

堪布 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 堪布 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

堪布 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 堪布 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 堪布 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 堪布 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 堪布 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[kānbù]
1. Lạt-ma (chức Lạt-ma trông coi giới luật)。掌管戒律的喇嘛。
2. trụ trì; sư trụ trì chùa Lạt-ma。喇嘛寺的主持人。
3. kham bố (tên tăng quan của chính quyền địa phương Tây Tạng ở Trung Quốc)。原 西藏地方政府的僧官名。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 堪布 trong tiếng Đài Loan

[kānbù]1. Lạt-ma (chức Lạt-ma trông coi giới luật)。掌管戒律的喇嘛。2. trụ trì; sư trụ trì chùa Lạt-ma。喇嘛寺的主持人。3. kham bố (tên tăng quan của chính quyền địa phương Tây Tạng ở Trung Quốc)。原 西藏地方政府的僧官名。

Đây là cách dùng 堪布 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 堪布 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [kānbù]1. Lạt-ma (chức Lạt-ma trông coi giới luật)。掌管戒律的喇嘛。2. trụ trì; sư trụ trì chùa Lạt-ma。喇嘛寺的主持人。3. kham bố (tên tăng quan của chính quyền địa phương Tây Tạng ở Trung Quốc)。原 西藏地方政府的僧官名。