遺傳工程 là gì tiếng Đài Loan?

遺傳工程 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 遺傳工程 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

遺傳工程 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 遺傳工程 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 遺傳工程 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 遺傳工程 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 遺傳工程 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yíchuán"gōngchéng]
công trình di truyền (một loại kỹ thuật di truyền học, nhờ vào phương tiện hoá sinh, lấy gien di truyền trong tế bào sinh vật, tiến hành phân tách và tổ hợp thành cái mới ở bên ngoài cơ thể, sau đó đýa vào tế bào của một sinh vật khác, để làm thay đổi đặc tính di truyền của sinh vật khác hoặc tạo ra sinh vật mới.)。一種遺傳學技術,借助生物化學的手段,將一種生物細 胞中的遺傳物質取出來,在體外進行切割和重新組合,然後引入另一種生物的活細胞內,以改變另一種生 物的遺傳性狀或創造新的生物品種。也叫基因工程。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 遺傳工程 trong tiếng Đài Loan

[yíchuán"gōngchéng]công trình di truyền (một loại kỹ thuật di truyền học, nhờ vào phương tiện hoá sinh, lấy gien di truyền trong tế bào sinh vật, tiến hành phân tách và tổ hợp thành cái mới ở bên ngoài cơ thể, sau đó đýa vào tế bào của một sinh vật khác, để làm thay đổi đặc tính di truyền của sinh vật khác hoặc tạo ra sinh vật mới.)。一種遺傳學技術,借助生物化學的手段,將一種生物細 胞中的遺傳物質取出來,在體外進行切割和重新組合,然後引入另一種生物的活細胞內,以改變另一種生 物的遺傳性狀或創造新的生物品種。也叫基因工程。

Đây là cách dùng 遺傳工程 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 遺傳工程 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [yíchuán"gōngchéng]công trình di truyền (một loại kỹ thuật di truyền học, nhờ vào phương tiện hoá sinh, lấy gien di truyền trong tế bào sinh vật, tiến hành phân tách và tổ hợp thành cái mới ở bên ngoài cơ thể, sau đó đýa vào tế bào của một sinh vật khác, để làm thay đổi đặc tính di truyền của sinh vật khác hoặc tạo ra sinh vật mới.)。一種遺傳學技術,借助生物化學的手段,將一種生物細 胞中的遺傳物質取出來,在體外進行切割和重新組合,然後引入另一種生物的活細胞內,以改變另一種生 物的遺傳性狀或創造新的生物品種。也叫基因工程。