墩 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 墩 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

墩 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 墩 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 墩 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 墩 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 墩 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[dūn]
Bộ: 土 - Thổ
Số nét: 15
Hán Việt: ĐÔN
1. gò; đống; mô; ụ。土堆。
土墩
mô đất
挖塘取水,壘土為墩。
đào ao lấy nước, đắp đất làm mô.
2. tảng; thớt; bệ; gốc。(墩兒)墩子。
樹墩
gốc cây (sau khi đốn)
門墩兒。
bệ cửa
3. cái đôn; đôn。像墩子的坐具。
錦墩
cẩm đôn
4. lau nhà; lau sàn nhà (bằng chổi lau nhà)。用拖把擦(地)。
把地掃榦凈了再墩。
quét sạch rồi lau nhà.

5. bó; cụm; khóm (lượng từ)。,用於叢生的或幾棵合在一起的植物。
一墩荊條。
một bó cành gai
這塊地栽稻秧三萬墩。
mảnh đất này cấy được 3 vạn khóm lúa.
Từ ghép:
墩布 ; 墩子 ; 墩座 ; 墩子

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 墩 trong tiếng Đài Loan

[dūn]Bộ: 土 - ThổSố nét: 15Hán Việt: ĐÔN1. gò; đống; mô; ụ。土堆。土墩mô đất挖塘取水,壘土為墩。đào ao lấy nước, đắp đất làm mô.2. tảng; thớt; bệ; gốc。(墩兒)墩子。樹墩gốc cây (sau khi đốn)門墩兒。bệ cửa3. cái đôn; đôn。像墩子的坐具。錦墩cẩm đôn4. lau nhà; lau sàn nhà (bằng chổi lau nhà)。用拖把擦(地)。把地掃榦凈了再墩。quét sạch rồi lau nhà.量5. bó; cụm; khóm (lượng từ)。,用於叢生的或幾棵合在一起的植物。一墩荊條。một bó cành gai這塊地栽稻秧三萬墩。mảnh đất này cấy được 3 vạn khóm lúa.Từ ghép:墩布 ; 墩子 ; 墩座 ; 墩子

Đây là cách dùng 墩 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 墩 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [dūn]Bộ: 土 - ThổSố nét: 15Hán Việt: ĐÔN1. gò; đống; mô; ụ。土堆。土墩mô đất挖塘取水,壘土為墩。đào ao lấy nước, đắp đất làm mô.2. tảng; thớt; bệ; gốc。(墩兒)墩子。樹墩gốc cây (sau khi đốn)門墩兒。bệ cửa3. cái đôn; đôn。像墩子的坐具。錦墩cẩm đôn4. lau nhà; lau sàn nhà (bằng chổi lau nhà)。用拖把擦(地)。把地掃榦凈了再墩。quét sạch rồi lau nhà.量5. bó; cụm; khóm (lượng từ)。,用於叢生的或幾棵合在一起的植物。一墩荊條。một bó cành gai這塊地栽稻秧三萬墩。mảnh đất này cấy được 3 vạn khóm lúa.Từ ghép:墩布 ; 墩子 ; 墩座 ; 墩子