夥 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 夥 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

夥 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 夥 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 夥 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 夥 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 夥 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (夥)
[huǒ]
Bộ: 人 (亻) - Nhân
Số nét: 6
Hán Việt: HOẢ
1. cơm nước; cơm。夥食。
包夥
đặt cơm tháng; nấu cơm tháng
2. bạn bè; bạn làm ăn。同伴;夥計。
夥伴
bạn; bạn bè; bạn đồng nghiệp
夥友
bạn bè
3. nhóm; bè; bọn; băng; hội。由同伴組成的集體。
合夥
nhập bọn
入夥
vào hội
成群搭夥
kết bè kết cánh; kéo bè kéo đảng
4. nhóm; tốp (lượng từ dùng cho người)。量詞,用於人群。
一夥人。
một nhóm người
分成兩夥。
phân thành hai nhóm
三個一群,五個一夥。
ba người một nhóm, năm người một tốp.
5. liên hợp; cùng; cùng chung; cùng nhau。共同;聯合。
夥同
cùng chung với mọi người
夥辦
cùng làm
幾個人夥著榦。
mấy người cùng làm chung.
Từ ghép:
夥伴 ; 夥房 ; 夥夫 ; 夥耕 ; 夥計 ; 夥食 ; 夥同 ; 夥種 ; 夥子

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 夥 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (夥)[huǒ]Bộ: 人 (亻) - NhânSố nét: 6Hán Việt: HOẢ1. cơm nước; cơm。夥食。包夥đặt cơm tháng; nấu cơm tháng2. bạn bè; bạn làm ăn。同伴;夥計。夥伴bạn; bạn bè; bạn đồng nghiệp夥友bạn bè3. nhóm; bè; bọn; băng; hội。由同伴組成的集體。合夥nhập bọn入夥vào hội成群搭夥kết bè kết cánh; kéo bè kéo đảng4. nhóm; tốp (lượng từ dùng cho người)。量詞,用於人群。一夥人。một nhóm người分成兩夥。phân thành hai nhóm三個一群,五個一夥。ba người một nhóm, năm người một tốp.5. liên hợp; cùng; cùng chung; cùng nhau。共同;聯合。夥同cùng chung với mọi người夥辦cùng làm幾個人夥著榦。mấy người cùng làm chung.Từ ghép:夥伴 ; 夥房 ; 夥夫 ; 夥耕 ; 夥計 ; 夥食 ; 夥同 ; 夥種 ; 夥子

Đây là cách dùng 夥 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 夥 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (夥)[huǒ]Bộ: 人 (亻) - NhânSố nét: 6Hán Việt: HOẢ1. cơm nước; cơm。夥食。包夥đặt cơm tháng; nấu cơm tháng2. bạn bè; bạn làm ăn。同伴;夥計。夥伴bạn; bạn bè; bạn đồng nghiệp夥友bạn bè3. nhóm; bè; bọn; băng; hội。由同伴組成的集體。合夥nhập bọn入夥vào hội成群搭夥kết bè kết cánh; kéo bè kéo đảng4. nhóm; tốp (lượng từ dùng cho người)。量詞,用於人群。一夥人。một nhóm người分成兩夥。phân thành hai nhóm三個一群,五個一夥。ba người một nhóm, năm người một tốp.5. liên hợp; cùng; cùng chung; cùng nhau。共同;聯合。夥同cùng chung với mọi người夥辦cùng làm幾個人夥著榦。mấy người cùng làm chung.Từ ghép:夥伴 ; 夥房 ; 夥夫 ; 夥耕 ; 夥計 ; 夥食 ; 夥同 ; 夥種 ; 夥子