婚戀 là gì tiếng Đài Loan?

婚戀 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 婚戀 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

婚戀 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 婚戀 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 婚戀 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 婚戀 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 婚戀 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[hūnliàn]
tình yêu và hôn nhân。結婚和戀愛。
雲南各民族有著不同的婚戀風情。
các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 婚戀 trong tiếng Đài Loan

[hūnliàn]tình yêu và hôn nhân。結婚和戀愛。雲南各民族有著不同的婚戀風情。các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.

Đây là cách dùng 婚戀 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 婚戀 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [hūnliàn]tình yêu và hôn nhân。結婚和戀愛。雲南各民族有著不同的婚戀風情。các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.