就是 là gì tiếng Đài Loan?

就是 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 就是 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

就是 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 就是 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 就是 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 就是 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 就是 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jiùshì]
1. nhất định; cứ (dùng ở cuối câu, biểu thị sự khẳng định, thường thêm "了")。用在句末表示肯定(多加"了")。
我一定辦到,你放心就是了。
tôi nhất định làm được, anh cứ yên tâm.
2. đúng (dùng đơn lẻ, biểu thị sự đồng ý)。單用,表示同意。
就是,就是,您的話很對。
đúng, đúng, lời anh nói rất đúng.

3. dù cho; ngay cả...cũng (liên từ, biểu thị sự nhượng bộ trong quan hệ giả thiết, nửa câu sau thường dùng "也")。表示假設的讓步,下半句常用"也"呼應。
為了祖國,我可以獻出我的一切,就是生命也不吝惜
vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
就是在日常生活噹中,也需要有一定的科學知識。
ngay cả trong cuộc sống thường ngày cũng cần phải có tri thức khoa học nhất định.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 就是 trong tiếng Đài Loan

[jiùshì]1. nhất định; cứ (dùng ở cuối câu, biểu thị sự khẳng định, thường thêm "了")。用在句末表示肯定(多加"了")。我一定辦到,你放心就是了。tôi nhất định làm được, anh cứ yên tâm.2. đúng (dùng đơn lẻ, biểu thị sự đồng ý)。單用,表示同意。就是,就是,您的話很對。đúng, đúng, lời anh nói rất đúng.連3. dù cho; ngay cả...cũng (liên từ, biểu thị sự nhượng bộ trong quan hệ giả thiết, nửa câu sau thường dùng "也")。表示假設的讓步,下半句常用"也"呼應。為了祖國,我可以獻出我的一切,就是生命也不吝惜vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.就是在日常生活噹中,也需要有一定的科學知識。ngay cả trong cuộc sống thường ngày cũng cần phải có tri thức khoa học nhất định.

Đây là cách dùng 就是 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 就是 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [jiùshì]1. nhất định; cứ (dùng ở cuối câu, biểu thị sự khẳng định, thường thêm "了")。用在句末表示肯定(多加"了")。我一定辦到,你放心就是了。tôi nhất định làm được, anh cứ yên tâm.2. đúng (dùng đơn lẻ, biểu thị sự đồng ý)。單用,表示同意。就是,就是,您的話很對。đúng, đúng, lời anh nói rất đúng.連3. dù cho; ngay cả...cũng (liên từ, biểu thị sự nhượng bộ trong quan hệ giả thiết, nửa câu sau thường dùng "也")。表示假設的讓步,下半句常用"也"呼應。為了祖國,我可以獻出我的一切,就是生命也不吝惜vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.就是在日常生活噹中,也需要有一定的科學知識。ngay cả trong cuộc sống thường ngày cũng cần phải có tri thức khoa học nhất định.