崩 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 崩 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

崩 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 崩 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 崩 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 崩 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 崩 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bēng]
Bộ: 山 - Sơn
Số nét: 11
Hán Việt: BĂNG

1. sụp đổ; sập; đổ sập; sụt lở; nứt toác。倒塌;崩裂。
山崩地裂。
núi sụp đất toác

2. nứt toác; tét; vỡ; rách。破裂。
把氣球吹崩了。
thổi vỡ quả bong bóng rồi
兩個人談崩了。
cuộc trò chuyện của hai người đã bất thành

3. văng trúng (vật vỡ, nứt văng trúng)。崩裂的東西擊中。
炸起的石頭差點兒把他崩傷了
đá do nổ mìn văng trúng suýt chút nữa làm anh ta bị thương

4. băng huyết。崩症,一種婦女病。
方;動
5. bắn chết; bắn bỏ。鎗斃。

6. băng hà (vua chết)。君主時代稱帝王死。
Từ ghép:
崩殂 ; 崩摧 ; 崩倒 ; 崩壞 ; 崩燬 ; 崩決 ; 崩潰 ; 崩裂 ; 崩龍族 ; 崩塌 ; 崩坍 ; 崩症

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 崩 trong tiếng Đài Loan

[bēng]Bộ: 山 - SơnSố nét: 11Hán Việt: BĂNG動1. sụp đổ; sập; đổ sập; sụt lở; nứt toác。倒塌;崩裂。山崩地裂。núi sụp đất toác動2. nứt toác; tét; vỡ; rách。破裂。把氣球吹崩了。thổi vỡ quả bong bóng rồi兩個人談崩了。cuộc trò chuyện của hai người đã bất thành動3. văng trúng (vật vỡ, nứt văng trúng)。崩裂的東西擊中。炸起的石頭差點兒把他崩傷了đá do nổ mìn văng trúng suýt chút nữa làm anh ta bị thương名4. băng huyết。崩症,一種婦女病。方;動5. bắn chết; bắn bỏ。鎗斃。動6. băng hà (vua chết)。君主時代稱帝王死。Từ ghép:崩殂 ; 崩摧 ; 崩倒 ; 崩壞 ; 崩燬 ; 崩決 ; 崩潰 ; 崩裂 ; 崩龍族 ; 崩塌 ; 崩坍 ; 崩症

Đây là cách dùng 崩 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 崩 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [bēng]Bộ: 山 - SơnSố nét: 11Hán Việt: BĂNG動1. sụp đổ; sập; đổ sập; sụt lở; nứt toác。倒塌;崩裂。山崩地裂。núi sụp đất toác動2. nứt toác; tét; vỡ; rách。破裂。把氣球吹崩了。thổi vỡ quả bong bóng rồi兩個人談崩了。cuộc trò chuyện của hai người đã bất thành動3. văng trúng (vật vỡ, nứt văng trúng)。崩裂的東西擊中。炸起的石頭差點兒把他崩傷了đá do nổ mìn văng trúng suýt chút nữa làm anh ta bị thương名4. băng huyết。崩症,一種婦女病。方;動5. bắn chết; bắn bỏ。鎗斃。動6. băng hà (vua chết)。君主時代稱帝王死。Từ ghép:崩殂 ; 崩摧 ; 崩倒 ; 崩壞 ; 崩燬 ; 崩決 ; 崩潰 ; 崩裂 ; 崩龍族 ; 崩塌 ; 崩坍 ; 崩症