左右 là gì tiếng Đài Loan?

左右 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 左右 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

左右 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 左右 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 左右 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 左右 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 左右 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zuǒyòu]
1. trái và phải; hai bên; xung quanh。左和右兩方面。
左右為難
tiến thoái lưỡng nan.
主席台左右的紅旗迎風飄颺。
cờ đỏ hai bên đài chủ tịch phấp phới tung bay theo gió.
2. tả hữu; tuỳ tùng; người đi theo。身邊跟隨的人。
吩咐左右退下
bảo tuỳ tùng lui đi.
3. chi phối; thao túng。支配;操縱。
左右局勢
chi phối cục thế
他想左右我,沒那麼容易。
anh ta muốn thao túng tôi, không dễ như vậy đâu.
4. khoảng; chừng; vào khoảng; trên dưới。用在數目字後面表示概數,跟"上下"相同。
年紀在三十左右。
khoảng ba mươi tuổi

5. dù sao cũng; dù sao đi nữa 。反正。
我左右閒著沒事,就陪你走一趟吧。
dù sao tôi cũng rãnh, đi với anh một chuyến nhé.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 左右 trong tiếng Đài Loan

[zuǒyòu]1. trái và phải; hai bên; xung quanh。左和右兩方面。左右為難tiến thoái lưỡng nan.主席台左右的紅旗迎風飄颺。cờ đỏ hai bên đài chủ tịch phấp phới tung bay theo gió.2. tả hữu; tuỳ tùng; người đi theo。身邊跟隨的人。吩咐左右退下bảo tuỳ tùng lui đi.3. chi phối; thao túng。支配;操縱。左右局勢chi phối cục thế他想左右我,沒那麼容易。anh ta muốn thao túng tôi, không dễ như vậy đâu.4. khoảng; chừng; vào khoảng; trên dưới。用在數目字後面表示概數,跟"上下"相同。年紀在三十左右。khoảng ba mươi tuổi副5. dù sao cũng; dù sao đi nữa 。反正。我左右閒著沒事,就陪你走一趟吧。dù sao tôi cũng rãnh, đi với anh một chuyến nhé.

Đây là cách dùng 左右 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 左右 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [zuǒyòu]1. trái và phải; hai bên; xung quanh。左和右兩方面。左右為難tiến thoái lưỡng nan.主席台左右的紅旗迎風飄颺。cờ đỏ hai bên đài chủ tịch phấp phới tung bay theo gió.2. tả hữu; tuỳ tùng; người đi theo。身邊跟隨的人。吩咐左右退下bảo tuỳ tùng lui đi.3. chi phối; thao túng。支配;操縱。左右局勢chi phối cục thế他想左右我,沒那麼容易。anh ta muốn thao túng tôi, không dễ như vậy đâu.4. khoảng; chừng; vào khoảng; trên dưới。用在數目字後面表示概數,跟"上下"相同。年紀在三十左右。khoảng ba mươi tuổi副5. dù sao cũng; dù sao đi nữa 。反正。我左右閒著沒事,就陪你走一趟吧。dù sao tôi cũng rãnh, đi với anh một chuyến nhé.