廣 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 廣 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

廣 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 廣 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 廣 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 廣 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 廣 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (廣)
[guǎng]
Bộ: 廣 - Yểm
Số nét: 3
Hán Việt: QUẢNG
1. rộng; rộng rãi; phổ biến (diện tích, phạm vi)。(面積、範圍)寬闊(跟"狹"相對)。
廣場
quảng trường
天安門廣場。
quảng trường Thiên An Môn.
地廣人稀
đất rộng người thưa
這支小調流行很廣。
làn điệu này lưu hành rất phổ biến.
2. nhiều; đông。多。
大庭廣眾。
nơi đông người
3. phổ biến; rộng rãi。擴大;擴充。
推廣
phổ biến
以廣流傳
lưu truyền rộng rãi
4. Quảng; Quảng Đông, Quảng Châu。指廣東、廣州。
廣貨
hàng Quảng (hàng hoá do tỉnh Quảng Đông sản xuất)
5. họ Quảng。姓。
Chú ý: Quảng Tây gọi tắt là Quảng, còn Lưỡng Quảng là Quảng Đông và Quảng Tây。注意:廣西簡稱廣,限於兩廣(廣 東和廣西)。另見ān
Từ ghép:
廣播 ; 廣播電台 ; 廣播段 ; 廣播劇 ; 廣播體操 ; 廣博 ; 廣場 ; 廣大 ; 廣島 ; 廣東戲 ; 廣東音樂 ; 廣度 ; 廣泛 ; 廣告 ; 廣貨 ; 廣角鏡 ; 廣角鏡頭 ; 廣開言路 ; 廣闊 ; 廣袤 ; 廣漠 ; 廣南 ; 廣甯 ; 廣平 ; 廣田 ; 廣土眾民 ; 廣繡 ; 廣義 ; 廣遠 ; 廣澤 ; 廣治 ; 廣種薄收 ; 廣州起義

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 廣 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (廣)[guǎng]Bộ: 廣 - YểmSố nét: 3Hán Việt: QUẢNG1. rộng; rộng rãi; phổ biến (diện tích, phạm vi)。(面積、範圍)寬闊(跟"狹"相對)。廣場quảng trường天安門廣場。quảng trường Thiên An Môn.地廣人稀đất rộng người thưa這支小調流行很廣。làn điệu này lưu hành rất phổ biến.2. nhiều; đông。多。大庭廣眾。nơi đông người3. phổ biến; rộng rãi。擴大;擴充。推廣phổ biến以廣流傳lưu truyền rộng rãi4. Quảng; Quảng Đông, Quảng Châu。指廣東、廣州。廣貨hàng Quảng (hàng hoá do tỉnh Quảng Đông sản xuất)5. họ Quảng。姓。Chú ý: Quảng Tây gọi tắt là Quảng, còn Lưỡng Quảng là Quảng Đông và Quảng Tây。注意:廣西簡稱廣,限於兩廣(廣 東和廣西)。另見ānTừ ghép:廣播 ; 廣播電台 ; 廣播段 ; 廣播劇 ; 廣播體操 ; 廣博 ; 廣場 ; 廣大 ; 廣島 ; 廣東戲 ; 廣東音樂 ; 廣度 ; 廣泛 ; 廣告 ; 廣貨 ; 廣角鏡 ; 廣角鏡頭 ; 廣開言路 ; 廣闊 ; 廣袤 ; 廣漠 ; 廣南 ; 廣甯 ; 廣平 ; 廣田 ; 廣土眾民 ; 廣繡 ; 廣義 ; 廣遠 ; 廣澤 ; 廣治 ; 廣種薄收 ; 廣州起義

Đây là cách dùng 廣 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 廣 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (廣)[guǎng]Bộ: 廣 - YểmSố nét: 3Hán Việt: QUẢNG1. rộng; rộng rãi; phổ biến (diện tích, phạm vi)。(面積、範圍)寬闊(跟"狹"相對)。廣場quảng trường天安門廣場。quảng trường Thiên An Môn.地廣人稀đất rộng người thưa這支小調流行很廣。làn điệu này lưu hành rất phổ biến.2. nhiều; đông。多。大庭廣眾。nơi đông người3. phổ biến; rộng rãi。擴大;擴充。推廣phổ biến以廣流傳lưu truyền rộng rãi4. Quảng; Quảng Đông, Quảng Châu。指廣東、廣州。廣貨hàng Quảng (hàng hoá do tỉnh Quảng Đông sản xuất)5. họ Quảng。姓。Chú ý: Quảng Tây gọi tắt là Quảng, còn Lưỡng Quảng là Quảng Đông và Quảng Tây。注意:廣西簡稱廣,限於兩廣(廣 東和廣西)。另見ānTừ ghép:廣播 ; 廣播電台 ; 廣播段 ; 廣播劇 ; 廣播體操 ; 廣博 ; 廣場 ; 廣大 ; 廣島 ; 廣東戲 ; 廣東音樂 ; 廣度 ; 廣泛 ; 廣告 ; 廣貨 ; 廣角鏡 ; 廣角鏡頭 ; 廣開言路 ; 廣闊 ; 廣袤 ; 廣漠 ; 廣南 ; 廣甯 ; 廣平 ; 廣田 ; 廣土眾民 ; 廣繡 ; 廣義 ; 廣遠 ; 廣澤 ; 廣治 ; 廣種薄收 ; 廣州起義