趕鴨子上架 là gì tiếng Đài Loan?

趕鴨子上架 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 趕鴨子上架 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

趕鴨子上架 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 趕鴨子上架 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 趕鴨子上架 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 趕鴨子上架 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 趕鴨子上架 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[gǎnyā·zishàngjià]
không trâu bắt chó đi cày; ngoài khả năng; bất đắc dĩ (theo cách chăn nuôi ngày trước, người ta làm cái ổ treo lên giá cho gà nhảy lên đẻ. Vịt thì không thể nhảy lên như vậy. Câu này ngụ ý buộc người làm việc không hợp khả năng, gây khó dễ cho người.)。比喻迫使做能力所不及的事情。也說打鴨子上架。
我不會唱,你偏叫我唱,不是趕鴨子上架嗎?
tôi không biết hát, anh bắt tôi hát, không phải là không trâu bắt chó đi cày sao?

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 趕鴨子上架 trong tiếng Đài Loan

[gǎnyā·zishàngjià]không trâu bắt chó đi cày; ngoài khả năng; bất đắc dĩ (theo cách chăn nuôi ngày trước, người ta làm cái ổ treo lên giá cho gà nhảy lên đẻ. Vịt thì không thể nhảy lên như vậy. Câu này ngụ ý buộc người làm việc không hợp khả năng, gây khó dễ cho người.)。比喻迫使做能力所不及的事情。也說打鴨子上架。我不會唱,你偏叫我唱,不是趕鴨子上架嗎?tôi không biết hát, anh bắt tôi hát, không phải là không trâu bắt chó đi cày sao?

Đây là cách dùng 趕鴨子上架 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 趕鴨子上架 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [gǎnyā·zishàngjià]không trâu bắt chó đi cày; ngoài khả năng; bất đắc dĩ (theo cách chăn nuôi ngày trước, người ta làm cái ổ treo lên giá cho gà nhảy lên đẻ. Vịt thì không thể nhảy lên như vậy. Câu này ngụ ý buộc người làm việc không hợp khả năng, gây khó dễ cho người.)。比喻迫使做能力所不及的事情。也說打鴨子上架。我不會唱,你偏叫我唱,不是趕鴨子上架嗎?tôi không biết hát, anh bắt tôi hát, không phải là không trâu bắt chó đi cày sao?