形 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 形 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

形 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 形 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 形 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 形 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 形 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[xíng]
Bộ: 彡 - Sam
Số nét: 7
Hán Việt: HÌNH
1. hình dáng; hình dạng。形狀。
圓形。
hình tròn
方形。
hình vuông
圖形。
hình vẽ
地形。
địa hình
2. hình thể; thực thể。形體;實體。
有形。
hữu hình
無形。
vô hình
形影不離。
như hình với bóng; không rời nhau
3. biểu hiện; hiện ra。顯露;表現。
喜形於色。
vui mừng hiện trên nét mặt
形諸筆墨。
thể hiện bằng bút mực
4. đối chiếu; so sánh。對照。
相形見絀。
so sánh thấy rõ sự thua kém
相形之下。
đem ra so sánh
Từ ghép:
形變 ; 形成 ; 形成層 ; 形單影只 ; 形而上學 ; 形格勢禁 ; 形骸 ; 形蹟 ; 形旁 ; 形容 ; 形容詞 ; 形聲 ; 形勝 ; 形式 ; 形式邏輯 ; 形式主義 ; 形勢 ; 形似 ; 形態 ; 形態學 ; 形體 ; 形相 ; 形象 ; 形形色色 ; 形影不離 ; 形影相吊 ; 形制 ; 形狀

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 形 trong tiếng Đài Loan

[xíng]Bộ: 彡 - SamSố nét: 7Hán Việt: HÌNH1. hình dáng; hình dạng。形狀。圓形。hình tròn方形。hình vuông圖形。hình vẽ地形。địa hình2. hình thể; thực thể。形體;實體。有形。hữu hình無形。vô hình形影不離。như hình với bóng; không rời nhau3. biểu hiện; hiện ra。顯露;表現。喜形於色。vui mừng hiện trên nét mặt形諸筆墨。thể hiện bằng bút mực4. đối chiếu; so sánh。對照。相形見絀。so sánh thấy rõ sự thua kém相形之下。đem ra so sánhTừ ghép:形變 ; 形成 ; 形成層 ; 形單影只 ; 形而上學 ; 形格勢禁 ; 形骸 ; 形蹟 ; 形旁 ; 形容 ; 形容詞 ; 形聲 ; 形勝 ; 形式 ; 形式邏輯 ; 形式主義 ; 形勢 ; 形似 ; 形態 ; 形態學 ; 形體 ; 形相 ; 形象 ; 形形色色 ; 形影不離 ; 形影相吊 ; 形制 ; 形狀

Đây là cách dùng 形 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 形 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [xíng]Bộ: 彡 - SamSố nét: 7Hán Việt: HÌNH1. hình dáng; hình dạng。形狀。圓形。hình tròn方形。hình vuông圖形。hình vẽ地形。địa hình2. hình thể; thực thể。形體;實體。有形。hữu hình無形。vô hình形影不離。như hình với bóng; không rời nhau3. biểu hiện; hiện ra。顯露;表現。喜形於色。vui mừng hiện trên nét mặt形諸筆墨。thể hiện bằng bút mực4. đối chiếu; so sánh。對照。相形見絀。so sánh thấy rõ sự thua kém相形之下。đem ra so sánhTừ ghép:形變 ; 形成 ; 形成層 ; 形單影只 ; 形而上學 ; 形格勢禁 ; 形骸 ; 形蹟 ; 形旁 ; 形容 ; 形容詞 ; 形聲 ; 形勝 ; 形式 ; 形式邏輯 ; 形式主義 ; 形勢 ; 形似 ; 形態 ; 形態學 ; 形體 ; 形相 ; 形象 ; 形形色色 ; 形影不離 ; 形影相吊 ; 形制 ; 形狀