戶 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 戶 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

戶 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 戶 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 戶 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 戶 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 戶 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[hù]
Bộ: 戶 (戶,戸) - Hộ
Số nét: 4
Hán Việt: HỘ
1. cửa。門。
門戶
cửa ngõ
夜不閉戶
tối không cần đóng cửa; an ninh tốt
2. hộ; nhà。人家;住戶。
戶籍
hộ tịch
專業戶
hộ chuyên nghiệp
全村好幾百戶。
cả thôn có mấy trăm hộ.
3. nhà; dòng dõi。門第。
門噹戶對
môn đăng hộ đối
4. chủ sổ tiết kiệm; sổ tiết kiệm; người gởi tiền; người gởi tiết kiệm。戶頭。
存戶
người gởi tiền
賬戶
sổ tiết kiệm
開個戶
mở sổ tiết kiệm
5. họ Hộ。姓。
Từ ghép:
戶籍 ; 戶口 ; 戶口簿 ; 戶樞不蠹 ; 戶頭 ; 戶限 ; 戶牖 ; 戶長 ; 戶主

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 戶 trong tiếng Đài Loan

[hù]Bộ: 戶 (戶,戸) - HộSố nét: 4Hán Việt: HỘ1. cửa。門。門戶cửa ngõ夜不閉戶tối không cần đóng cửa; an ninh tốt2. hộ; nhà。人家;住戶。戶籍hộ tịch專業戶hộ chuyên nghiệp全村好幾百戶。cả thôn có mấy trăm hộ.3. nhà; dòng dõi。門第。門噹戶對môn đăng hộ đối4. chủ sổ tiết kiệm; sổ tiết kiệm; người gởi tiền; người gởi tiết kiệm。戶頭。存戶người gởi tiền賬戶sổ tiết kiệm開個戶mở sổ tiết kiệm5. họ Hộ。姓。Từ ghép:戶籍 ; 戶口 ; 戶口簿 ; 戶樞不蠹 ; 戶頭 ; 戶限 ; 戶牖 ; 戶長 ; 戶主

Đây là cách dùng 戶 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 戶 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [hù]Bộ: 戶 (戶,戸) - HộSố nét: 4Hán Việt: HỘ1. cửa。門。門戶cửa ngõ夜不閉戶tối không cần đóng cửa; an ninh tốt2. hộ; nhà。人家;住戶。戶籍hộ tịch專業戶hộ chuyên nghiệp全村好幾百戶。cả thôn có mấy trăm hộ.3. nhà; dòng dõi。門第。門噹戶對môn đăng hộ đối4. chủ sổ tiết kiệm; sổ tiết kiệm; người gởi tiền; người gởi tiết kiệm。戶頭。存戶người gởi tiền賬戶sổ tiết kiệm開個戶mở sổ tiết kiệm5. họ Hộ。姓。Từ ghép:戶籍 ; 戶口 ; 戶口簿 ; 戶樞不蠹 ; 戶頭 ; 戶限 ; 戶牖 ; 戶長 ; 戶主