抖摟 là gì tiếng Đài Loan?

抖摟 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 抖摟 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

抖摟 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 抖摟 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 抖摟 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 抖摟 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 抖摟 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[dǒu·lou]
1. giũ; phủi。振動衣、被、包袱等,使附著的東西落下來。
把衣服上的雪抖摟榦凈。
giũ sạch tuyết trên quần áo.
2. tiết lộ; vạch trần。全部倒出或說出;揭露。
把以前的事全給抖摟出來。
vạch trần mọi chuyện trước đây.
3. lãng phí; phung phí (tiền bạc)。浪費;胡亂用(財物)。
彆把錢抖摟光了,留著辦點兒正事。
đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 抖摟 trong tiếng Đài Loan

[dǒu·lou]1. giũ; phủi。振動衣、被、包袱等,使附著的東西落下來。把衣服上的雪抖摟榦凈。giũ sạch tuyết trên quần áo.2. tiết lộ; vạch trần。全部倒出或說出;揭露。把以前的事全給抖摟出來。vạch trần mọi chuyện trước đây.3. lãng phí; phung phí (tiền bạc)。浪費;胡亂用(財物)。彆把錢抖摟光了,留著辦點兒正事。đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.

Đây là cách dùng 抖摟 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 抖摟 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [dǒu·lou]1. giũ; phủi。振動衣、被、包袱等,使附著的東西落下來。把衣服上的雪抖摟榦凈。giũ sạch tuyết trên quần áo.2. tiết lộ; vạch trần。全部倒出或說出;揭露。把以前的事全給抖摟出來。vạch trần mọi chuyện trước đây.3. lãng phí; phung phí (tiền bạc)。浪費;胡亂用(財物)。彆把錢抖摟光了,留著辦點兒正事。đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.