掠 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 掠 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

掠 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 掠 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 掠 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 掠 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 掠 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[lüě]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 12
Hán Việt: LƯỢC
vớ lấy; cướp đoạt (tiện tay)。順手拿; 抄。
掠起一根棍子就打。
tiện tay vớ lấy cây gậy đánh.
晾在門口的衣裳不知讓誰給掠去了。
cái áo phơi ngoài cửa không biết ai tiện tay lấy đi mất.
[lüè]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Hán Việt: LƯỢC
1. cướp; cướp mất。掠奪(多指財物)。
搶掠。
cướp bóc.
掠取。
cướp đoạt.
姦淫擄掠。
cướp bóc hãm hiếp.
2. lướt qua; vút qua。輕輕擦過或拂過。
涼風掠面。
gió lướt qua mặt.
燕子掠過水面。
chim én lướt qua mặt nước.
炮彈掠過夜空。
đạn pháo vút qua bầu trời đêm.
他用手掠一下額前的頭髮。
anh ấy lấy tay vuốt nhẹ đám tóc trên trán.
嘴角上掠過一絲微笑。
trên khóe miệng thoáng một nét mỉm cười.

3. đánh; quất; vụt (bằng gậy, roi)。用棍子或鞭子打。
拷掠。
đánh đập.
Từ ghép:
掠奪 ; 掠奪婚 ; 掠美 ; 掠取 ; 掠視

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 掠 trong tiếng Đài Loan

[lüě]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 12Hán Việt: LƯỢCvớ lấy; cướp đoạt (tiện tay)。順手拿; 抄。掠起一根棍子就打。tiện tay vớ lấy cây gậy đánh.晾在門口的衣裳不知讓誰給掠去了。cái áo phơi ngoài cửa không biết ai tiện tay lấy đi mất.[lüè]Bộ: 手 (扌,才) - ThủHán Việt: LƯỢC1. cướp; cướp mất。掠奪(多指財物)。搶掠。cướp bóc.掠取。cướp đoạt.姦淫擄掠。cướp bóc hãm hiếp.2. lướt qua; vút qua。輕輕擦過或拂過。涼風掠面。gió lướt qua mặt.燕子掠過水面。chim én lướt qua mặt nước.炮彈掠過夜空。đạn pháo vút qua bầu trời đêm.他用手掠一下額前的頭髮。anh ấy lấy tay vuốt nhẹ đám tóc trên trán.嘴角上掠過一絲微笑。trên khóe miệng thoáng một nét mỉm cười.書3. đánh; quất; vụt (bằng gậy, roi)。用棍子或鞭子打。拷掠。đánh đập.Từ ghép:掠奪 ; 掠奪婚 ; 掠美 ; 掠取 ; 掠視

Đây là cách dùng 掠 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 掠 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [lüě]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 12Hán Việt: LƯỢCvớ lấy; cướp đoạt (tiện tay)。順手拿; 抄。掠起一根棍子就打。tiện tay vớ lấy cây gậy đánh.晾在門口的衣裳不知讓誰給掠去了。cái áo phơi ngoài cửa không biết ai tiện tay lấy đi mất.[lüè]Bộ: 手 (扌,才) - ThủHán Việt: LƯỢC1. cướp; cướp mất。掠奪(多指財物)。搶掠。cướp bóc.掠取。cướp đoạt.姦淫擄掠。cướp bóc hãm hiếp.2. lướt qua; vút qua。輕輕擦過或拂過。涼風掠面。gió lướt qua mặt.燕子掠過水面。chim én lướt qua mặt nước.炮彈掠過夜空。đạn pháo vút qua bầu trời đêm.他用手掠一下額前的頭髮。anh ấy lấy tay vuốt nhẹ đám tóc trên trán.嘴角上掠過一絲微笑。trên khóe miệng thoáng một nét mỉm cười.書3. đánh; quất; vụt (bằng gậy, roi)。用棍子或鞭子打。拷掠。đánh đập.Từ ghép:掠奪 ; 掠奪婚 ; 掠美 ; 掠取 ; 掠視