擰 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 擰 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

擰 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 擰 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 擰 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 擰 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 擰 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (擰)
[níng]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 9
Hán Việt: NINH
1. vặn; vắt。用兩只手握住物體的兩端分彆向相反的方向用力。
擰手巾。
vắt khô khăn mặt.
把麻擰成繩子。
vặn sợi đay thành dây.
2. véo; nhéo。用兩三個手指扭住皮肉使勁轉動。
擰了他一把。
nhéo anh ấy một cái.
Từ phồn thể: (擰)
[nǐng]
Bộ: 扌(Thủ)
Hán Việt: NINH
1. vặn。控制住物體向裡轉或向外轉。
擰螺絲。
vặn ốc.
墨水瓶蓋兒太緊,擰不開了。
nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.
2. sai; lộn; lẫn lộn; nhầm。顛倒;錯。
他想說"狗嘴裡長不出象牙",說擰了,說成"象嘴裡長不出狗牙",引得大家哄堂大笑。
anh ấy muốn nói "miệng chó thì không thể nào mọc ra ngà voi", nhưng nói lộn thành "miệng voi thì không thể nào mọc ra răng chó", khiến cho mọi người cười ồ lên.
3. gay gắt; mâu thuẫn。彆扭;抵觸。
兩個人越說越擰。
hai người càng nói càng gay gắt.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 擰 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (擰)[níng]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 9Hán Việt: NINH1. vặn; vắt。用兩只手握住物體的兩端分彆向相反的方向用力。擰手巾。vắt khô khăn mặt.把麻擰成繩子。vặn sợi đay thành dây.2. véo; nhéo。用兩三個手指扭住皮肉使勁轉動。擰了他一把。nhéo anh ấy một cái.Từ phồn thể: (擰)[nǐng]Bộ: 扌(Thủ)Hán Việt: NINH1. vặn。控制住物體向裡轉或向外轉。擰螺絲。vặn ốc.墨水瓶蓋兒太緊,擰不開了。nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.2. sai; lộn; lẫn lộn; nhầm。顛倒;錯。他想說"狗嘴裡長不出象牙",說擰了,說成"象嘴裡長不出狗牙",引得大家哄堂大笑。anh ấy muốn nói "miệng chó thì không thể nào mọc ra ngà voi", nhưng nói lộn thành "miệng voi thì không thể nào mọc ra răng chó", khiến cho mọi người cười ồ lên.3. gay gắt; mâu thuẫn。彆扭;抵觸。兩個人越說越擰。hai người càng nói càng gay gắt.

Đây là cách dùng 擰 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 擰 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (擰)[níng]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 9Hán Việt: NINH1. vặn; vắt。用兩只手握住物體的兩端分彆向相反的方向用力。擰手巾。vắt khô khăn mặt.把麻擰成繩子。vặn sợi đay thành dây.2. véo; nhéo。用兩三個手指扭住皮肉使勁轉動。擰了他一把。nhéo anh ấy một cái.Từ phồn thể: (擰)[nǐng]Bộ: 扌(Thủ)Hán Việt: NINH1. vặn。控制住物體向裡轉或向外轉。擰螺絲。vặn ốc.墨水瓶蓋兒太緊,擰不開了。nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.2. sai; lộn; lẫn lộn; nhầm。顛倒;錯。他想說"狗嘴裡長不出象牙",說擰了,說成"象嘴裡長不出狗牙",引得大家哄堂大笑。anh ấy muốn nói "miệng chó thì không thể nào mọc ra ngà voi", nhưng nói lộn thành "miệng voi thì không thể nào mọc ra răng chó", khiến cho mọi người cười ồ lên.3. gay gắt; mâu thuẫn。彆扭;抵觸。兩個人越說越擰。hai người càng nói càng gay gắt.