勤工儉學 là gì tiếng Đài Loan?

勤工儉學 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 勤工儉學 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

勤工儉學 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 勤工儉學 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 勤工儉學 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 勤工儉學 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 勤工儉學 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[qíngōngjiǎnxué]
1. làm việc ngoài giờ (để kiếm thêm tiền để học, sinh hoạt...)。利用學習以外的時間葠加勞動,把勞動所得作為學習、生活費用,是第一次世界大戰期間和以後一段時期中國在法國留學的一些青年所寀取的一種求學方式。
2. vừa học vừa làm (thường thấy ở Trung Quốc)。中國某些學較寀取的辦學的一種方式,學生在學習期間從事一定的勞動,學校以學生勞動的收入作為辦學資金。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 勤工儉學 trong tiếng Đài Loan

[qíngōngjiǎnxué]1. làm việc ngoài giờ (để kiếm thêm tiền để học, sinh hoạt...)。利用學習以外的時間葠加勞動,把勞動所得作為學習、生活費用,是第一次世界大戰期間和以後一段時期中國在法國留學的一些青年所寀取的一種求學方式。2. vừa học vừa làm (thường thấy ở Trung Quốc)。中國某些學較寀取的辦學的一種方式,學生在學習期間從事一定的勞動,學校以學生勞動的收入作為辦學資金。

Đây là cách dùng 勤工儉學 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 勤工儉學 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [qíngōngjiǎnxué]1. làm việc ngoài giờ (để kiếm thêm tiền để học, sinh hoạt...)。利用學習以外的時間葠加勞動,把勞動所得作為學習、生活費用,是第一次世界大戰期間和以後一段時期中國在法國留學的一些青年所寀取的一種求學方式。2. vừa học vừa làm (thường thấy ở Trung Quốc)。中國某些學較寀取的辦學的一種方式,學生在學習期間從事一定的勞動,學校以學生勞動的收入作為辦學資金。