比較 là gì tiếng Đài Loan?

比較 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 比較 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

比較 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 比較 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 比較 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 比較 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 比較 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bǐjiào]

1. so sánh。 就兩種或兩種以上同類的事物辨彆異同或高下。
把二者加以比較。
đem hai thứ ra so sánh
有比較才能鑒彆。
có so sánh mới phân biệt được
這兩塊料子比較起來,顏色是這塊好,質地是那塊好
hai mảnh (vải, lụa..) này so với nhau thì mảnh này màu đẹp, còn mảnh kia chất liệu tốt hơn

2. so với; hơn。用來比較性狀和程度的差彆。
比較過去有很大進步。
có nhiều tiến bộ hơn so với trước đây
農民的生產積極性比較前一時期又有所提高
sự tích cực trong sản xuất của nông dân có phần tăng cao hơn so với thời kỳ trước

3. tương đối; khá。 表示具有一定程度,有"相噹"的意思。
比較突出。
khá nổi bật
這篇文章寫得比較好。
bài văn này viết khá hay

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 比較 trong tiếng Đài Loan

[bǐjiào]動1. so sánh。 就兩種或兩種以上同類的事物辨彆異同或高下。把二者加以比較。đem hai thứ ra so sánh有比較才能鑒彆。có so sánh mới phân biệt được這兩塊料子比較起來,顏色是這塊好,質地是那塊好hai mảnh (vải, lụa..) này so với nhau thì mảnh này màu đẹp, còn mảnh kia chất liệu tốt hơn介2. so với; hơn。用來比較性狀和程度的差彆。比較過去有很大進步。có nhiều tiến bộ hơn so với trước đây農民的生產積極性比較前一時期又有所提高sự tích cực trong sản xuất của nông dân có phần tăng cao hơn so với thời kỳ trước副3. tương đối; khá。 表示具有一定程度,有"相噹"的意思。比較突出。khá nổi bật這篇文章寫得比較好。bài văn này viết khá hay

Đây là cách dùng 比較 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 比較 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [bǐjiào]動1. so sánh。 就兩種或兩種以上同類的事物辨彆異同或高下。把二者加以比較。đem hai thứ ra so sánh有比較才能鑒彆。có so sánh mới phân biệt được這兩塊料子比較起來,顏色是這塊好,質地是那塊好hai mảnh (vải, lụa..) này so với nhau thì mảnh này màu đẹp, còn mảnh kia chất liệu tốt hơn介2. so với; hơn。用來比較性狀和程度的差彆。比較過去有很大進步。có nhiều tiến bộ hơn so với trước đây農民的生產積極性比較前一時期又有所提高sự tích cực trong sản xuất của nông dân có phần tăng cao hơn so với thời kỳ trước副3. tương đối; khá。 表示具有一定程度,有"相噹"的意思。比較突出。khá nổi bật這篇文章寫得比較好。bài văn này viết khá hay