沓 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 沓 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

沓 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 沓 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 沓 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 沓 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 沓 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[dá]
Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ
Số nét: 8
Hán Việt: ĐẠP
xấp; chồng (lượng từ)。(沓兒)量詞,用於重疊起來的紙張和其他薄的東西(一般不很厚)。
一沓信紙
một xấp giấy viết thơ.
我把報紙一沓一沓地整理好了。
tôi đã sắp xếp báo thành từng chồng rồi.
Xem: 另見tà
Từ ghép:
沓子
[tà]
Bộ: 水(Thuỷ)
Hán Việt: ĐẠP
đông; nhiều; nườm nượp。多而重复。
雜沓
loạn xạ; nhiều và lộn xộn
紛至沓來。
đến dồn dập; đến tới tấp
Ghi chú: 另見dá

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 沓 trong tiếng Đài Loan

[dá]Bộ: 水 (氵,氺) - ThuỷSố nét: 8Hán Việt: ĐẠPxấp; chồng (lượng từ)。(沓兒)量詞,用於重疊起來的紙張和其他薄的東西(一般不很厚)。一沓信紙một xấp giấy viết thơ.我把報紙一沓一沓地整理好了。tôi đã sắp xếp báo thành từng chồng rồi.Xem: 另見tàTừ ghép:沓子[tà]Bộ: 水(Thuỷ)Hán Việt: ĐẠPđông; nhiều; nườm nượp。多而重复。雜沓loạn xạ; nhiều và lộn xộn紛至沓來。đến dồn dập; đến tới tấpGhi chú: 另見dá

Đây là cách dùng 沓 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 沓 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [dá]Bộ: 水 (氵,氺) - ThuỷSố nét: 8Hán Việt: ĐẠPxấp; chồng (lượng từ)。(沓兒)量詞,用於重疊起來的紙張和其他薄的東西(一般不很厚)。一沓信紙một xấp giấy viết thơ.我把報紙一沓一沓地整理好了。tôi đã sắp xếp báo thành từng chồng rồi.Xem: 另見tàTừ ghép:沓子[tà]Bộ: 水(Thuỷ)Hán Việt: ĐẠPđông; nhiều; nườm nượp。多而重复。雜沓loạn xạ; nhiều và lộn xộn紛至沓來。đến dồn dập; đến tới tấpGhi chú: 另見dá