活活 là gì tiếng Đài Loan?

活活 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 活活 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

活活 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 活活 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 活活 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 活活 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 活活 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[huóhuó]
1. tươi; sống; đang sống (dùng để nhấn mạnh một sinh vật từ chỗ đang sống bị huỷ diệt)。(活活兒的)在活的狀態下(多指有生命的東西受到損害)。
活活打死。
đánh chết tươi
活活氣死。
chết ngay tại chỗ; tức chết.
2. giống như; y như。簡直,表示完全如此或差不多如此。
瞧你這個樣子,活活是個瘋子。
nhìn bộ dạng của anh, giống như thằng khùng.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 活活 trong tiếng Đài Loan

[huóhuó]1. tươi; sống; đang sống (dùng để nhấn mạnh một sinh vật từ chỗ đang sống bị huỷ diệt)。(活活兒的)在活的狀態下(多指有生命的東西受到損害)。活活打死。đánh chết tươi活活氣死。chết ngay tại chỗ; tức chết.2. giống như; y như。簡直,表示完全如此或差不多如此。瞧你這個樣子,活活是個瘋子。nhìn bộ dạng của anh, giống như thằng khùng.

Đây là cách dùng 活活 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 活活 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [huóhuó]1. tươi; sống; đang sống (dùng để nhấn mạnh một sinh vật từ chỗ đang sống bị huỷ diệt)。(活活兒的)在活的狀態下(多指有生命的東西受到損害)。活活打死。đánh chết tươi活活氣死。chết ngay tại chỗ; tức chết.2. giống như; y như。簡直,表示完全如此或差不多如此。瞧你這個樣子,活活是個瘋子。nhìn bộ dạng của anh, giống như thằng khùng.