淡化 là gì tiếng Đài Loan?

淡化 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 淡化 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

淡化 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 淡化 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 淡化 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 淡化 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 淡化 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[dànhuà]
1. làm nhạt; phai nhạt。(問題、情感等)逐漸冷淡下來,變得不被重視或無關緊要。
家族觀念淡化了。
quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
2. làm cho nhạt; làm phai nhạt; làm nhẹ。使淡化。
淡化情節
làm nhẹ tình tiết
3. làm ngọt; ngọt hoá。使含鹽分較多的水變成可供人類生活或工農業生產用的淡水。
淡化海水
ngọt hoá nước biển
咸水淡化
ngọt hoá nước mặn

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 淡化 trong tiếng Đài Loan

[dànhuà]1. làm nhạt; phai nhạt。(問題、情感等)逐漸冷淡下來,變得不被重視或無關緊要。家族觀念淡化了。quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.2. làm cho nhạt; làm phai nhạt; làm nhẹ。使淡化。淡化情節làm nhẹ tình tiết3. làm ngọt; ngọt hoá。使含鹽分較多的水變成可供人類生活或工農業生產用的淡水。淡化海水ngọt hoá nước biển咸水淡化ngọt hoá nước mặn

Đây là cách dùng 淡化 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 淡化 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [dànhuà]1. làm nhạt; phai nhạt。(問題、情感等)逐漸冷淡下來,變得不被重視或無關緊要。家族觀念淡化了。quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.2. làm cho nhạt; làm phai nhạt; làm nhẹ。使淡化。淡化情節làm nhẹ tình tiết3. làm ngọt; ngọt hoá。使含鹽分較多的水變成可供人類生活或工農業生產用的淡水。淡化海水ngọt hoá nước biển咸水淡化ngọt hoá nước mặn