滑坡 là gì tiếng Đài Loan?

滑坡 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 滑坡 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

滑坡 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 滑坡 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 滑坡 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 滑坡 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 滑坡 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[huápō]
1. sạt núi; lở núi。指地表斜坡上大量的土石整體地向下滑動的自然現象。速度快的滑坡會產生巨響,併髮出火光。滑坡對建築物、公路、鐵路、農田、森林會造成很大破壞。
2. giảm; hạ; xuống dốc; tuột dốc。比喻下降;走下坡路。
質量滑坡
chất lượng giảm
經營不善,旅遊業出現滑坡。
kinh tế khó khăn, du lịch cũng có chiều hướng giảm.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 滑坡 trong tiếng Đài Loan

[huápō]1. sạt núi; lở núi。指地表斜坡上大量的土石整體地向下滑動的自然現象。速度快的滑坡會產生巨響,併髮出火光。滑坡對建築物、公路、鐵路、農田、森林會造成很大破壞。2. giảm; hạ; xuống dốc; tuột dốc。比喻下降;走下坡路。質量滑坡chất lượng giảm經營不善,旅遊業出現滑坡。kinh tế khó khăn, du lịch cũng có chiều hướng giảm.

Đây là cách dùng 滑坡 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 滑坡 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [huápō]1. sạt núi; lở núi。指地表斜坡上大量的土石整體地向下滑動的自然現象。速度快的滑坡會產生巨響,併髮出火光。滑坡對建築物、公路、鐵路、農田、森林會造成很大破壞。2. giảm; hạ; xuống dốc; tuột dốc。比喻下降;走下坡路。質量滑坡chất lượng giảm經營不善,旅遊業出現滑坡。kinh tế khó khăn, du lịch cũng có chiều hướng giảm.