猴 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 猴 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

猴 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 猴 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 猴 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 猴 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 猴 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[hóu]
Bộ: 犬 (犭) - Khuyển
Số nét: 13
Hán Việt: HẦU
1. khỉ; con khỉ。(猴兒)哺乳動物,種類很多,形狀略像人,身上有毛,多為灰色或褐色,有尾巴,行動靈活,好群居,口腔有儲存食物的頰囊,以果實、野菜、鳥卵和昆蟲為食物。通稱猴子。
2. linh hoạt; nhanh nhẹn; linh lợi; tinh ranh (thường chỉ trẻ con)。乖巧;機靈(多指孩子)。
這孩子多猴啊!
đứa bé này thật lanh lợi!
3. ngồi khom khom; ngồi chồm hổm (ngồi như khỉ)。像猴似的蹲著。
他猴在台階上嗑瓜子兒。
nó ngồi chồm hổm trên thềm cắn hạt dưa.
Từ ghép:
猴年馬月 ; 猴皮筋兒 ; 猴兒精 ; 猴戲 ; 猴子

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 猴 trong tiếng Đài Loan

[hóu]Bộ: 犬 (犭) - KhuyểnSố nét: 13Hán Việt: HẦU1. khỉ; con khỉ。(猴兒)哺乳動物,種類很多,形狀略像人,身上有毛,多為灰色或褐色,有尾巴,行動靈活,好群居,口腔有儲存食物的頰囊,以果實、野菜、鳥卵和昆蟲為食物。通稱猴子。2. linh hoạt; nhanh nhẹn; linh lợi; tinh ranh (thường chỉ trẻ con)。乖巧;機靈(多指孩子)。這孩子多猴啊!đứa bé này thật lanh lợi!3. ngồi khom khom; ngồi chồm hổm (ngồi như khỉ)。像猴似的蹲著。他猴在台階上嗑瓜子兒。nó ngồi chồm hổm trên thềm cắn hạt dưa.Từ ghép:猴年馬月 ; 猴皮筋兒 ; 猴兒精 ; 猴戲 ; 猴子

Đây là cách dùng 猴 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 猴 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [hóu]Bộ: 犬 (犭) - KhuyểnSố nét: 13Hán Việt: HẦU1. khỉ; con khỉ。(猴兒)哺乳動物,種類很多,形狀略像人,身上有毛,多為灰色或褐色,有尾巴,行動靈活,好群居,口腔有儲存食物的頰囊,以果實、野菜、鳥卵和昆蟲為食物。通稱猴子。2. linh hoạt; nhanh nhẹn; linh lợi; tinh ranh (thường chỉ trẻ con)。乖巧;機靈(多指孩子)。這孩子多猴啊!đứa bé này thật lanh lợi!3. ngồi khom khom; ngồi chồm hổm (ngồi như khỉ)。像猴似的蹲著。他猴在台階上嗑瓜子兒。nó ngồi chồm hổm trên thềm cắn hạt dưa.Từ ghép:猴年馬月 ; 猴皮筋兒 ; 猴兒精 ; 猴戲 ; 猴子