琉璃球 là gì tiếng Đài Loan?

琉璃球 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 琉璃球 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

琉璃球 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 琉璃球 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 琉璃球 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 琉璃球 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 琉璃球 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[liú·liqiú]
1. hòn bi; viên bi (đồ chơi của trẻ em)。兒童玩具、琉璃質的小球。
2. người thông minh lanh lợi。比喻人聰明伶俐。
3. người điêu hoa; xảo trá。比喻油滑、姦詐的人。
4. người keo kiệt; người bủn xỉn。比喻吝嗇的人。
那人是個琉璃球,一毛不拔。
đó là người keo kiệt, một xu cũng không chịu xì ra.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 琉璃球 trong tiếng Đài Loan

[liú·liqiú]1. hòn bi; viên bi (đồ chơi của trẻ em)。兒童玩具、琉璃質的小球。2. người thông minh lanh lợi。比喻人聰明伶俐。3. người điêu hoa; xảo trá。比喻油滑、姦詐的人。4. người keo kiệt; người bủn xỉn。比喻吝嗇的人。那人是個琉璃球,一毛不拔。đó là người keo kiệt, một xu cũng không chịu xì ra.

Đây là cách dùng 琉璃球 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 琉璃球 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [liú·liqiú]1. hòn bi; viên bi (đồ chơi của trẻ em)。兒童玩具、琉璃質的小球。2. người thông minh lanh lợi。比喻人聰明伶俐。3. người điêu hoa; xảo trá。比喻油滑、姦詐的人。4. người keo kiệt; người bủn xỉn。比喻吝嗇的人。那人是個琉璃球,一毛不拔。đó là người keo kiệt, một xu cũng không chịu xì ra.