紐華克 là gì tiếng Đài Loan?

紐華克 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 紐華克 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

紐華克 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 紐華克 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 紐華克 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 紐華克 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 紐華克 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[niǔhuákè]
1. Newark (thành phố miền tây bắc bang Delaware, Mỹ)。美國特拉華西北部的城市,位於威爾明頓西南偏西部,1694年建立,是德拉瓦大學(1743年建)的所在地。
2. Newark (thành phố miền trung bang Ohio, Mỹ)。美國俄亥俄州中部的城市,位於哥倫布東部,是工業和加工業中心,所在地區有早期印第安人修的著名的"車部工程"。
3. Newark (thành phố miền tây bang California, Mỹ)。美國加利福尼亞州西部的城市,位於奧克蘭東南偏南部,舊金山灣東岸,人口眾多。
4. Newark (thành phố lớn nhất bang New Jersey, Mỹ)。美國新澤西東北的城市,位於紐華克海灣,一個伸入大西洋的小海灣,在紐約城西部與澤西城相對。1666年由清教徒建立,現今髮展成重工業進口海港。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 紐華克 trong tiếng Đài Loan

[niǔhuákè]1. Newark (thành phố miền tây bắc bang Delaware, Mỹ)。美國特拉華西北部的城市,位於威爾明頓西南偏西部,1694年建立,是德拉瓦大學(1743年建)的所在地。2. Newark (thành phố miền trung bang Ohio, Mỹ)。美國俄亥俄州中部的城市,位於哥倫布東部,是工業和加工業中心,所在地區有早期印第安人修的著名的"車部工程"。3. Newark (thành phố miền tây bang California, Mỹ)。美國加利福尼亞州西部的城市,位於奧克蘭東南偏南部,舊金山灣東岸,人口眾多。4. Newark (thành phố lớn nhất bang New Jersey, Mỹ)。美國新澤西東北的城市,位於紐華克海灣,一個伸入大西洋的小海灣,在紐約城西部與澤西城相對。1666年由清教徒建立,現今髮展成重工業進口海港。

Đây là cách dùng 紐華克 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 紐華克 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [niǔhuákè]1. Newark (thành phố miền tây bắc bang Delaware, Mỹ)。美國特拉華西北部的城市,位於威爾明頓西南偏西部,1694年建立,是德拉瓦大學(1743年建)的所在地。2. Newark (thành phố miền trung bang Ohio, Mỹ)。美國俄亥俄州中部的城市,位於哥倫布東部,是工業和加工業中心,所在地區有早期印第安人修的著名的"車部工程"。3. Newark (thành phố miền tây bang California, Mỹ)。美國加利福尼亞州西部的城市,位於奧克蘭東南偏南部,舊金山灣東岸,人口眾多。4. Newark (thành phố lớn nhất bang New Jersey, Mỹ)。美國新澤西東北的城市,位於紐華克海灣,一個伸入大西洋的小海灣,在紐約城西部與澤西城相對。1666年由清教徒建立,現今髮展成重工業進口海港。