白茬 là gì tiếng Đài Loan?

白茬 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 白茬 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

白茬 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 白茬 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 白茬 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 白茬 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 白茬 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[báichá]
1. bỏ không; bỏ trống; cằn cỗi; chai; bạc màu (đất trồng trọt sau khi gặt hái hoa màu không gieo trồng lại nữa). 農作物收割後沒有再播種的(土地)。
白茬地
đất (ruộng) bỏ trống
2. thô; trần; chưa sơn; chưa đánh véc-ni (đồ dùng bằng gỗ chưa sơn)。(木制器物)未經油漆的。也做白槎、白碴。
白茬大門
cổng chưa sơn phết
桌椅還是白茬,得請人油一油。
bàn ghế chưa sơn, phải nhờ người ta đến sơn thôi.
3. chưa khâu vải (lên mặt áo da)。(皮衣)未用布、綢等縫制面的。也做白楂。
白茬老羊皮襖
áo khoác da cừu cũ chưa khâu vải lên bề mặt.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 白茬 trong tiếng Đài Loan

[báichá]1. bỏ không; bỏ trống; cằn cỗi; chai; bạc màu (đất trồng trọt sau khi gặt hái hoa màu không gieo trồng lại nữa). 農作物收割後沒有再播種的(土地)。白茬地đất (ruộng) bỏ trống2. thô; trần; chưa sơn; chưa đánh véc-ni (đồ dùng bằng gỗ chưa sơn)。(木制器物)未經油漆的。也做白槎、白碴。白茬大門cổng chưa sơn phết桌椅還是白茬,得請人油一油。bàn ghế chưa sơn, phải nhờ người ta đến sơn thôi.3. chưa khâu vải (lên mặt áo da)。(皮衣)未用布、綢等縫制面的。也做白楂。白茬老羊皮襖áo khoác da cừu cũ chưa khâu vải lên bề mặt.

Đây là cách dùng 白茬 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 白茬 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [báichá]1. bỏ không; bỏ trống; cằn cỗi; chai; bạc màu (đất trồng trọt sau khi gặt hái hoa màu không gieo trồng lại nữa). 農作物收割後沒有再播種的(土地)。白茬地đất (ruộng) bỏ trống2. thô; trần; chưa sơn; chưa đánh véc-ni (đồ dùng bằng gỗ chưa sơn)。(木制器物)未經油漆的。也做白槎、白碴。白茬大門cổng chưa sơn phết桌椅還是白茬,得請人油一油。bàn ghế chưa sơn, phải nhờ người ta đến sơn thôi.3. chưa khâu vải (lên mặt áo da)。(皮衣)未用布、綢等縫制面的。也做白楂。白茬老羊皮襖áo khoác da cừu cũ chưa khâu vải lên bề mặt.