相對論 là gì tiếng Đài Loan?

相對論 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 相對論 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

相對論 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 相對論 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 相對論 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 相對論 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 相對論 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[xiāngduìlùn]
thuyết tương đối (Lý thuyết vật lý học do An-be Anh-xtanh đề xướng, cho rằng sự vận động, tốc độ, khối lượng.... có tính tương đối chứ không phải tuyệt đối, đồng thời, vật chất, không gian, thời gian có tác động lẫn nhau) 。研究時間和空間相對關系 的物理學說。分狹義相對論和廣義相對論。前者認為物體的運動是相對的,光的速度不因光源的運動而改 變,物體的質量與能量的關系為E=mc2(E代表能量,m代表質量,c代表光速)。後者認為物質的運動 是物質引力場派生的,光在引力場中傳播因受引力場的影響而改變方向。相對論是愛因斯坦(Albert Einstein) 提出的。這個理論修正了從牛頓(Newton)以來對時間、空間、引力三者互相割裂的看法以及運動規律永恆不 變的看法,從而奠定了現代物理學的基礎,在物理學、天文學以及工程技術等方面起著非常重要的作用。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 相對論 trong tiếng Đài Loan

[xiāngduìlùn]thuyết tương đối (Lý thuyết vật lý học do An-be Anh-xtanh đề xướng, cho rằng sự vận động, tốc độ, khối lượng.... có tính tương đối chứ không phải tuyệt đối, đồng thời, vật chất, không gian, thời gian có tác động lẫn nhau) 。研究時間和空間相對關系 的物理學說。分狹義相對論和廣義相對論。前者認為物體的運動是相對的,光的速度不因光源的運動而改 變,物體的質量與能量的關系為E=mc2(E代表能量,m代表質量,c代表光速)。後者認為物質的運動 是物質引力場派生的,光在引力場中傳播因受引力場的影響而改變方向。相對論是愛因斯坦(Albert Einstein) 提出的。這個理論修正了從牛頓(Newton)以來對時間、空間、引力三者互相割裂的看法以及運動規律永恆不 變的看法,從而奠定了現代物理學的基礎,在物理學、天文學以及工程技術等方面起著非常重要的作用。

Đây là cách dùng 相對論 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 相對論 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [xiāngduìlùn]thuyết tương đối (Lý thuyết vật lý học do An-be Anh-xtanh đề xướng, cho rằng sự vận động, tốc độ, khối lượng.... có tính tương đối chứ không phải tuyệt đối, đồng thời, vật chất, không gian, thời gian có tác động lẫn nhau) 。研究時間和空間相對關系 的物理學說。分狹義相對論和廣義相對論。前者認為物體的運動是相對的,光的速度不因光源的運動而改 變,物體的質量與能量的關系為E=mc2(E代表能量,m代表質量,c代表光速)。後者認為物質的運動 是物質引力場派生的,光在引力場中傳播因受引力場的影響而改變方向。相對論是愛因斯坦(Albert Einstein) 提出的。這個理論修正了從牛頓(Newton)以來對時間、空間、引力三者互相割裂的看法以及運動規律永恆不 變的看法,從而奠定了現代物理學的基礎,在物理學、天文學以及工程技術等方面起著非常重要的作用。