稀松 là gì tiếng Đài Loan?

稀松 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 稀松 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

稀松 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 稀松 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 稀松 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 稀松 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 稀松 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[xīsōng]
1. lơ lỏng; lơ là; cẩu thả; qua quít。差勁。
他們榦起活兒來,哪個也不稀松。
bọn họ khi làm việc không một ai lơ là.
2. không hệ trọng; không đâu; chẳng can hệ gì。無關緊要。
彆把這些稀松的事放在心裡。
đừng để bụng những việc không đâu ấy.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 稀松 trong tiếng Đài Loan

[xīsōng]1. lơ lỏng; lơ là; cẩu thả; qua quít。差勁。他們榦起活兒來,哪個也不稀松。bọn họ khi làm việc không một ai lơ là.2. không hệ trọng; không đâu; chẳng can hệ gì。無關緊要。彆把這些稀松的事放在心裡。đừng để bụng những việc không đâu ấy.

Đây là cách dùng 稀松 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 稀松 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [xīsōng]1. lơ lỏng; lơ là; cẩu thả; qua quít。差勁。他們榦起活兒來,哪個也不稀松。bọn họ khi làm việc không một ai lơ là.2. không hệ trọng; không đâu; chẳng can hệ gì。無關緊要。彆把這些稀松的事放在心裡。đừng để bụng những việc không đâu ấy.