窩 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 窩 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

窩 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 窩 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 窩 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 窩 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 窩 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (窩)
[wō]
Bộ: 穴 - Huyệt
Số nét: 12
Hán Việt: OA
1. tổ; ổ (chim, thú, côn trùng)。鳥獸、昆蟲住的地方。
鳥窩
tổ chim; ổ chim
狗窩
ổ chó
螞蟻窩
tổ kiến; ổ kiến
喜鵲搭窩
chim khách làm tổ
2. hang ổ (bọn người xấu)。比喻壞人聚居的地方。
土匪窩
hang ổ thổ phỉ
賊窩
hang ổ kẻ trộm
3. chỗ (ví với vị trí mà người hay vật chiếm)。(窩兒)比喻人體或物體所佔的位置。
他不動窩兒。
nó không động đậy.
這鑪子真礙事,給它挪個窩兒。
cái lò này vướng quá, dời nó ra chỗ khác thôi.
4. tàng trữ; oa trữ; chứa; chứa chấp。(窩兒)窩藏。
5. tích; đọng (không phát tiết được; không phát huy được)。鬱積不得髮作或髮揮。
6. chỗ lõm; chỗ trũng; lúm。(窩兒)凹進去的地方。
酒窩兒。
lúm đồng tiền (trên má)
7. uốn (cong, gập)。使彎或曲折。
把鐵絲窩個圓圈。
uốn dây thép thành một cái vòng tròn.

8. lứa (lợn, chó, gà...); ổ (chó, mèo, gà...)。量詞,用於一胎所生的或一次孵出的動物(豬、羊、狗、雞等)。
一窩下了五只小貓。
một lứa đẻ năm con mèo.
孵了幾窩小雞。
ấp mấy ổ gà con.
Từ ghép:
窩憋 ; 窩藏 ; 窩工 ; 窩火 ; 窩家 ; 窩囊 ; 窩囊廢 ; 窩棚 ; 窩鋪 ; 窩頭 ; 窩心 ; 窩主

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 窩 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (窩)[wō]Bộ: 穴 - HuyệtSố nét: 12Hán Việt: OA1. tổ; ổ (chim, thú, côn trùng)。鳥獸、昆蟲住的地方。鳥窩tổ chim; ổ chim狗窩ổ chó螞蟻窩tổ kiến; ổ kiến喜鵲搭窩chim khách làm tổ2. hang ổ (bọn người xấu)。比喻壞人聚居的地方。土匪窩hang ổ thổ phỉ賊窩hang ổ kẻ trộm3. chỗ (ví với vị trí mà người hay vật chiếm)。(窩兒)比喻人體或物體所佔的位置。他不動窩兒。nó không động đậy.這鑪子真礙事,給它挪個窩兒。cái lò này vướng quá, dời nó ra chỗ khác thôi.4. tàng trữ; oa trữ; chứa; chứa chấp。(窩兒)窩藏。5. tích; đọng (không phát tiết được; không phát huy được)。鬱積不得髮作或髮揮。6. chỗ lõm; chỗ trũng; lúm。(窩兒)凹進去的地方。酒窩兒。lúm đồng tiền (trên má)7. uốn (cong, gập)。使彎或曲折。把鐵絲窩個圓圈。uốn dây thép thành một cái vòng tròn.量8. lứa (lợn, chó, gà...); ổ (chó, mèo, gà...)。量詞,用於一胎所生的或一次孵出的動物(豬、羊、狗、雞等)。一窩下了五只小貓。một lứa đẻ năm con mèo.孵了幾窩小雞。ấp mấy ổ gà con.Từ ghép:窩憋 ; 窩藏 ; 窩工 ; 窩火 ; 窩家 ; 窩囊 ; 窩囊廢 ; 窩棚 ; 窩鋪 ; 窩頭 ; 窩心 ; 窩主

Đây là cách dùng 窩 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 窩 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (窩)[wō]Bộ: 穴 - HuyệtSố nét: 12Hán Việt: OA1. tổ; ổ (chim, thú, côn trùng)。鳥獸、昆蟲住的地方。鳥窩tổ chim; ổ chim狗窩ổ chó螞蟻窩tổ kiến; ổ kiến喜鵲搭窩chim khách làm tổ2. hang ổ (bọn người xấu)。比喻壞人聚居的地方。土匪窩hang ổ thổ phỉ賊窩hang ổ kẻ trộm3. chỗ (ví với vị trí mà người hay vật chiếm)。(窩兒)比喻人體或物體所佔的位置。他不動窩兒。nó không động đậy.這鑪子真礙事,給它挪個窩兒。cái lò này vướng quá, dời nó ra chỗ khác thôi.4. tàng trữ; oa trữ; chứa; chứa chấp。(窩兒)窩藏。5. tích; đọng (không phát tiết được; không phát huy được)。鬱積不得髮作或髮揮。6. chỗ lõm; chỗ trũng; lúm。(窩兒)凹進去的地方。酒窩兒。lúm đồng tiền (trên má)7. uốn (cong, gập)。使彎或曲折。把鐵絲窩個圓圈。uốn dây thép thành một cái vòng tròn.量8. lứa (lợn, chó, gà...); ổ (chó, mèo, gà...)。量詞,用於一胎所生的或一次孵出的動物(豬、羊、狗、雞等)。一窩下了五只小貓。một lứa đẻ năm con mèo.孵了幾窩小雞。ấp mấy ổ gà con.Từ ghép:窩憋 ; 窩藏 ; 窩工 ; 窩火 ; 窩家 ; 窩囊 ; 窩囊廢 ; 窩棚 ; 窩鋪 ; 窩頭 ; 窩心 ; 窩主