糊 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 糊 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

糊 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 糊 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 糊 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 糊 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 糊 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[hū]
Bộ: 米 - Mễ
Số nét: 15
Hán Việt: HỒ
quét; trát; dán。用較濃的糊狀物塗抹縫子、窟窿或平面。
用灰把牆縫糊上。
dùng vôi trát vào khe tường.
往牆上糊了一層泥。
trát bùn lên tường.
Ghi chú: 另見hú; hù
[hú]
Bộ: 米(Mễ)
Hán Việt: HỒ
1. dán。用黏性物把紙、布等粘起來或粘在彆的器物上。
糊信封
dán thư
糊牆
dán tường
糊頂棚
dán trần nhà
糊風箏
dán diều
2. khê; khét; cháy (cơm, thức ăn)。同"煳"。
3. cháo。同"餬"。
Ghi chú: 另見hū; hù
Từ ghép:
糊糊 ; 糊口 ; 糊塗 ; 糊塗蟲 ; 糊塗賬
[hù]
Bộ: 米(Mễ)
Hán Việt: HỔ
cháo; hồ; chè; sốt。樣子像粥的食物。
面糊
hồ dán
芝麻糊
chè mè đen.
辣椒糊
tương ớt
Ghi chú: 另見hū; hú
Từ ghép:
糊弄 ; 糊弄局

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 糊 trong tiếng Đài Loan

[hū]Bộ: 米 - MễSố nét: 15Hán Việt: HỒquét; trát; dán。用較濃的糊狀物塗抹縫子、窟窿或平面。用灰把牆縫糊上。dùng vôi trát vào khe tường.往牆上糊了一層泥。trát bùn lên tường.Ghi chú: 另見hú; hù[hú]Bộ: 米(Mễ)Hán Việt: HỒ1. dán。用黏性物把紙、布等粘起來或粘在彆的器物上。糊信封dán thư糊牆dán tường糊頂棚dán trần nhà糊風箏dán diều2. khê; khét; cháy (cơm, thức ăn)。同"煳"。3. cháo。同"餬"。Ghi chú: 另見hū; hùTừ ghép:糊糊 ; 糊口 ; 糊塗 ; 糊塗蟲 ; 糊塗賬[hù]Bộ: 米(Mễ)Hán Việt: HỔcháo; hồ; chè; sốt。樣子像粥的食物。面糊hồ dán芝麻糊chè mè đen.辣椒糊tương ớtGhi chú: 另見hū; húTừ ghép:糊弄 ; 糊弄局

Đây là cách dùng 糊 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 糊 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [hū]Bộ: 米 - MễSố nét: 15Hán Việt: HỒquét; trát; dán。用較濃的糊狀物塗抹縫子、窟窿或平面。用灰把牆縫糊上。dùng vôi trát vào khe tường.往牆上糊了一層泥。trát bùn lên tường.Ghi chú: 另見hú; hù[hú]Bộ: 米(Mễ)Hán Việt: HỒ1. dán。用黏性物把紙、布等粘起來或粘在彆的器物上。糊信封dán thư糊牆dán tường糊頂棚dán trần nhà糊風箏dán diều2. khê; khét; cháy (cơm, thức ăn)。同"煳"。3. cháo。同"餬"。Ghi chú: 另見hū; hùTừ ghép:糊糊 ; 糊口 ; 糊塗 ; 糊塗蟲 ; 糊塗賬[hù]Bộ: 米(Mễ)Hán Việt: HỔcháo; hồ; chè; sốt。樣子像粥的食物。面糊hồ dán芝麻糊chè mè đen.辣椒糊tương ớtGhi chú: 另見hū; húTừ ghép:糊弄 ; 糊弄局