能屈能伸 là gì tiếng Đài Loan?

能屈能伸 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 能屈能伸 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

能屈能伸 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 能屈能伸 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 能屈能伸 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 能屈能伸 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 能屈能伸 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[néngqūnéngshēn]
co được dãn được; biết co biết duỗi (biết ứng phó thích hợp với tình hình cụ thể)。能彎曲也能伸展,指人在不得志的時候能忍耐,在得志的時候能施展他的抱負。從前沒有志氣的人在惡勢力面前屈服,常用這句話解嘲。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 能屈能伸 trong tiếng Đài Loan

[néngqūnéngshēn]co được dãn được; biết co biết duỗi (biết ứng phó thích hợp với tình hình cụ thể)。能彎曲也能伸展,指人在不得志的時候能忍耐,在得志的時候能施展他的抱負。從前沒有志氣的人在惡勢力面前屈服,常用這句話解嘲。

Đây là cách dùng 能屈能伸 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 能屈能伸 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [néngqūnéngshēn]co được dãn được; biết co biết duỗi (biết ứng phó thích hợp với tình hình cụ thể)。能彎曲也能伸展,指人在不得志的時候能忍耐,在得志的時候能施展他的抱負。從前沒有志氣的人在惡勢力面前屈服,常用這句話解嘲。