髮酸 là gì tiếng Đài Loan?

髮酸 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 髮酸 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

髮酸 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 髮酸 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 髮酸 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 髮酸 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 髮酸 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[fāsuān]
1. lên men; bị chua; bị ôi (thức ăn)。食物變酸。
鹼放少了,饅頭髮酸。
bỏ ít muối bánh màn thầu bị chua.
2. khó chịu; cay mắt; cay mũi; cay cay (khi khóc, mắt và mũi cảm thấy khó chịu)。要流淚時眼睛、鼻子感到不舒適。
看到感人之處,鼻子一陣髮酸。
nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
兩眼髮酸,淚水止不住流了下來。
hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
3. mệt mỏi; mỏi nhừ; không còn cảm giác (do bệnh hoặc mệt mà cảm thấy cơ thể mỏi mệt)。因疾病或疲勞而感到肢體酸痛無力。
站了一天了,兩腿髮酸。
đứng cả ngày, hai chân mỏi nhừ.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 髮酸 trong tiếng Đài Loan

[fāsuān]1. lên men; bị chua; bị ôi (thức ăn)。食物變酸。鹼放少了,饅頭髮酸。bỏ ít muối bánh màn thầu bị chua.2. khó chịu; cay mắt; cay mũi; cay cay (khi khóc, mắt và mũi cảm thấy khó chịu)。要流淚時眼睛、鼻子感到不舒適。看到感人之處,鼻子一陣髮酸。nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.兩眼髮酸,淚水止不住流了下來。hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.3. mệt mỏi; mỏi nhừ; không còn cảm giác (do bệnh hoặc mệt mà cảm thấy cơ thể mỏi mệt)。因疾病或疲勞而感到肢體酸痛無力。站了一天了,兩腿髮酸。đứng cả ngày, hai chân mỏi nhừ.

Đây là cách dùng 髮酸 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 髮酸 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [fāsuān]1. lên men; bị chua; bị ôi (thức ăn)。食物變酸。鹼放少了,饅頭髮酸。bỏ ít muối bánh màn thầu bị chua.2. khó chịu; cay mắt; cay mũi; cay cay (khi khóc, mắt và mũi cảm thấy khó chịu)。要流淚時眼睛、鼻子感到不舒適。看到感人之處,鼻子一陣髮酸。nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.兩眼髮酸,淚水止不住流了下來。hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.3. mệt mỏi; mỏi nhừ; không còn cảm giác (do bệnh hoặc mệt mà cảm thấy cơ thể mỏi mệt)。因疾病或疲勞而感到肢體酸痛無力。站了一天了,兩腿髮酸。đứng cả ngày, hai chân mỏi nhừ.