自由主義 là gì tiếng Đài Loan?

自由主義 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 自由主義 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

自由主義 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 自由主義 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 自由主義 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 自由主義 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 自由主義 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zìyóuzhǔyì]
1. chủ nghĩa tự do (tư tưởng chính trị của giai cấp tư sản cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20, người theo chủ nghĩa tự do thường đại diện cho lợi ích của giai cấp tư sản, chống chính trị, xã hội, và những ràng buộc của tôn giáo, trong lịch sử đã có những tác dụng tiến bộ. Nhưng sau khi giai cấp tư sản giành được chính quyền, chủ nghĩa tự do trở thành vật trang sức của nền thống trị của giai cấp tư sản)。19世紀和20世紀初期的一種資產階級政治思想。自由主義者代表資產階級的利益,反對 政治的、社會的和宗教的束縛,在厤史上曾經起過進步的作用。但在資產階級取得政權後,自由主義就成 了掩飾資產階級統治的幌子。
2. chủ nghĩa tự do (tác phong tư tưởng sai lầm trong hàng ngũ cách mạng, biểu hiện chính là thiếu tính nguyên tắc, vô tổ chức, vô kỷ luật, nhấn mạnh lợi ích cá nhân.)。革命隊伍中的一種錯誤的思想作風,主要表現是缺乏原則性,無組織, 無紀律,彊調個人利益等。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 自由主義 trong tiếng Đài Loan

[zìyóuzhǔyì]1. chủ nghĩa tự do (tư tưởng chính trị của giai cấp tư sản cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20, người theo chủ nghĩa tự do thường đại diện cho lợi ích của giai cấp tư sản, chống chính trị, xã hội, và những ràng buộc của tôn giáo, trong lịch sử đã có những tác dụng tiến bộ. Nhưng sau khi giai cấp tư sản giành được chính quyền, chủ nghĩa tự do trở thành vật trang sức của nền thống trị của giai cấp tư sản)。19世紀和20世紀初期的一種資產階級政治思想。自由主義者代表資產階級的利益,反對 政治的、社會的和宗教的束縛,在厤史上曾經起過進步的作用。但在資產階級取得政權後,自由主義就成 了掩飾資產階級統治的幌子。2. chủ nghĩa tự do (tác phong tư tưởng sai lầm trong hàng ngũ cách mạng, biểu hiện chính là thiếu tính nguyên tắc, vô tổ chức, vô kỷ luật, nhấn mạnh lợi ích cá nhân.)。革命隊伍中的一種錯誤的思想作風,主要表現是缺乏原則性,無組織, 無紀律,彊調個人利益等。

Đây là cách dùng 自由主義 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 自由主義 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [zìyóuzhǔyì]1. chủ nghĩa tự do (tư tưởng chính trị của giai cấp tư sản cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20, người theo chủ nghĩa tự do thường đại diện cho lợi ích của giai cấp tư sản, chống chính trị, xã hội, và những ràng buộc của tôn giáo, trong lịch sử đã có những tác dụng tiến bộ. Nhưng sau khi giai cấp tư sản giành được chính quyền, chủ nghĩa tự do trở thành vật trang sức của nền thống trị của giai cấp tư sản)。19世紀和20世紀初期的一種資產階級政治思想。自由主義者代表資產階級的利益,反對 政治的、社會的和宗教的束縛,在厤史上曾經起過進步的作用。但在資產階級取得政權後,自由主義就成 了掩飾資產階級統治的幌子。2. chủ nghĩa tự do (tác phong tư tưởng sai lầm trong hàng ngũ cách mạng, biểu hiện chính là thiếu tính nguyên tắc, vô tổ chức, vô kỷ luật, nhấn mạnh lợi ích cá nhân.)。革命隊伍中的一種錯誤的思想作風,主要表現是缺乏原則性,無組織, 無紀律,彊調個人利益等。