親熱 là gì tiếng Đài Loan?

親熱 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 親熱 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

親熱 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 親熱 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 親熱 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 親熱 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 親熱 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[qīnrè]
thân mật; nồng nhiệt; nồng thắm; thắm thiết。親密而熱情。
大夥兒就像久彆重逢的親人一樣,親熱極了。
mọi người như người thân lâu ngày gặp lại nhau, vô cùng thân thiết.
鄉親們圍著子弟兵,親親熱熱地問長問短。
người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 親熱 trong tiếng Đài Loan

[qīnrè]thân mật; nồng nhiệt; nồng thắm; thắm thiết。親密而熱情。大夥兒就像久彆重逢的親人一樣,親熱極了。mọi người như người thân lâu ngày gặp lại nhau, vô cùng thân thiết.鄉親們圍著子弟兵,親親熱熱地問長問短。người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.

Đây là cách dùng 親熱 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 親熱 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [qīnrè]thân mật; nồng nhiệt; nồng thắm; thắm thiết。親密而熱情。大夥兒就像久彆重逢的親人一樣,親熱極了。mọi người như người thân lâu ngày gặp lại nhau, vô cùng thân thiết.鄉親們圍著子弟兵,親親熱熱地問長問短。người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.