遍 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 遍 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

遍 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 遍 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 遍 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 遍 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 遍 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (徧)
[biàn]
Bộ: 辵 (辶) - Sước
Số nét: 16
Hán Việt: BIẾN

1. khắp; khắp cả; khắp nơi; toàn; phổ biến; toàn diện。普遍;全面。
遍身。
toàn thân
遍山遍野。
khắp núi khắp sông
我們的朋友遍天下。
bạn bè ta ở khắp nơi trong thiên hạ

2. số lần。表示次數。

3. khắp; (biểu thị phạm vi rộng, mức độ cao)。表示範圍廣,程度深。
走遍大江南北。
đi khắp từ Nam chí Bắc sông Trường giang

4. lần; lượt; đợt。一個動作從開始到結束的整個過程為一遍。
問了三遍。
đã hỏi ba lần
從頭到尾看一遍。
xem qua một lần từ đầu chí cuối
Từ ghép:
遍布 ; 遍地 ; 遍地哀鴻 ; 遍地開花 ; 遍及 ; 遍身 ; 遍體鱗傷 ; 遍野

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 遍 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (徧)[biàn]Bộ: 辵 (辶) - SướcSố nét: 16Hán Việt: BIẾN形1. khắp; khắp cả; khắp nơi; toàn; phổ biến; toàn diện。普遍;全面。遍身。toàn thân遍山遍野。khắp núi khắp sông我們的朋友遍天下。bạn bè ta ở khắp nơi trong thiên hạ量2. số lần。表示次數。副3. khắp; (biểu thị phạm vi rộng, mức độ cao)。表示範圍廣,程度深。走遍大江南北。đi khắp từ Nam chí Bắc sông Trường giang量4. lần; lượt; đợt。一個動作從開始到結束的整個過程為一遍。問了三遍。đã hỏi ba lần從頭到尾看一遍。xem qua một lần từ đầu chí cuốiTừ ghép:遍布 ; 遍地 ; 遍地哀鴻 ; 遍地開花 ; 遍及 ; 遍身 ; 遍體鱗傷 ; 遍野

Đây là cách dùng 遍 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 遍 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (徧)[biàn]Bộ: 辵 (辶) - SướcSố nét: 16Hán Việt: BIẾN形1. khắp; khắp cả; khắp nơi; toàn; phổ biến; toàn diện。普遍;全面。遍身。toàn thân遍山遍野。khắp núi khắp sông我們的朋友遍天下。bạn bè ta ở khắp nơi trong thiên hạ量2. số lần。表示次數。副3. khắp; (biểu thị phạm vi rộng, mức độ cao)。表示範圍廣,程度深。走遍大江南北。đi khắp từ Nam chí Bắc sông Trường giang量4. lần; lượt; đợt。一個動作從開始到結束的整個過程為一遍。問了三遍。đã hỏi ba lần從頭到尾看一遍。xem qua một lần từ đầu chí cuốiTừ ghép:遍布 ; 遍地 ; 遍地哀鴻 ; 遍地開花 ; 遍及 ; 遍身 ; 遍體鱗傷 ; 遍野