閃 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 閃 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

閃 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 閃 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 閃 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 閃 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 閃 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (閃)
[shǎn]
Bộ: 門 (門) - Môn
Số nét: 10
Hán Việt: THIỂM
1. lánh; tránh; trốn; ẩn náu; nấp。閃避。
閃開。
lánh ra; tránh ra.
閃過去。
lánh đi.
閃在樹後。
nấp vào sau gốc cây.
2. lắc mạnh; dao động mạnh (thân thể)。(身體)猛然晃動。
他腳下一滑,閃了閃,差點跌倒。
anh ấy trượt chân một cái, người lắc mạnh, suýt ngã.
3. đau (do động tác quá mạnh)。因動作過猛,使一部分筋肉受傷而疼痛。
閃了腰。
đau lưng.
4. chớp。閃電。
打閃。
chớp đánh.
5. chợt hiện; xuất hiện đột xuất。突然出現。
閃念。
ý nghĩ chợt loé lên.
燈光一閃。
ánh đèn chợt loé lên.
山後閃出一條小路來。
một con đường nhỏ hiện ra sau núi.
6. lấp lánh。閃耀。
閃金光。
lấp lánh ánh vàng.
7. bỏ rơi。甩下;丟下。
勞動時我們一定來叫你,不會故意把你閃下。
khi lao động chúng tôi nhất định đến kêu anh, chứ không có cố ý bỏ rơi anh đâu.
8. họ Thiểm。(Shǎn)姓。
Từ ghép:
閃避 ; 閃電 ; 閃電戰 ; 閃躲 ; 閃光 ; 閃擊 ; 閃擊站 ; 閃念 ; 閃閃 ; 閃射 ; 閃身 ; 閃失 ; 閃石 ; 閃爍 ; 閃現 ; 閃耀

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 閃 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (閃)[shǎn]Bộ: 門 (門) - MônSố nét: 10Hán Việt: THIỂM1. lánh; tránh; trốn; ẩn náu; nấp。閃避。閃開。lánh ra; tránh ra.閃過去。lánh đi.閃在樹後。nấp vào sau gốc cây.2. lắc mạnh; dao động mạnh (thân thể)。(身體)猛然晃動。他腳下一滑,閃了閃,差點跌倒。anh ấy trượt chân một cái, người lắc mạnh, suýt ngã.3. đau (do động tác quá mạnh)。因動作過猛,使一部分筋肉受傷而疼痛。閃了腰。đau lưng.4. chớp。閃電。打閃。chớp đánh.5. chợt hiện; xuất hiện đột xuất。突然出現。閃念。ý nghĩ chợt loé lên.燈光一閃。ánh đèn chợt loé lên.山後閃出一條小路來。một con đường nhỏ hiện ra sau núi.6. lấp lánh。閃耀。閃金光。lấp lánh ánh vàng.7. bỏ rơi。甩下;丟下。勞動時我們一定來叫你,不會故意把你閃下。khi lao động chúng tôi nhất định đến kêu anh, chứ không có cố ý bỏ rơi anh đâu.8. họ Thiểm。(Shǎn)姓。Từ ghép:閃避 ; 閃電 ; 閃電戰 ; 閃躲 ; 閃光 ; 閃擊 ; 閃擊站 ; 閃念 ; 閃閃 ; 閃射 ; 閃身 ; 閃失 ; 閃石 ; 閃爍 ; 閃現 ; 閃耀

Đây là cách dùng 閃 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 閃 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (閃)[shǎn]Bộ: 門 (門) - MônSố nét: 10Hán Việt: THIỂM1. lánh; tránh; trốn; ẩn náu; nấp。閃避。閃開。lánh ra; tránh ra.閃過去。lánh đi.閃在樹後。nấp vào sau gốc cây.2. lắc mạnh; dao động mạnh (thân thể)。(身體)猛然晃動。他腳下一滑,閃了閃,差點跌倒。anh ấy trượt chân một cái, người lắc mạnh, suýt ngã.3. đau (do động tác quá mạnh)。因動作過猛,使一部分筋肉受傷而疼痛。閃了腰。đau lưng.4. chớp。閃電。打閃。chớp đánh.5. chợt hiện; xuất hiện đột xuất。突然出現。閃念。ý nghĩ chợt loé lên.燈光一閃。ánh đèn chợt loé lên.山後閃出一條小路來。một con đường nhỏ hiện ra sau núi.6. lấp lánh。閃耀。閃金光。lấp lánh ánh vàng.7. bỏ rơi。甩下;丟下。勞動時我們一定來叫你,不會故意把你閃下。khi lao động chúng tôi nhất định đến kêu anh, chứ không có cố ý bỏ rơi anh đâu.8. họ Thiểm。(Shǎn)姓。Từ ghép:閃避 ; 閃電 ; 閃電戰 ; 閃躲 ; 閃光 ; 閃擊 ; 閃擊站 ; 閃念 ; 閃閃 ; 閃射 ; 閃身 ; 閃失 ; 閃石 ; 閃爍 ; 閃現 ; 閃耀