不定 là gì tiếng Đài Loan?

不定 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 不定 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

不定 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 不定 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 不定 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 不定 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 不定 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bùdìng]

chưa chắc; không biết; không chắc; bất định (biểu thị không khẳng định, phía sau thường có đại từ nghi vấn hoặc nhóm từ trùng điệp biểu thị khẳng định và phủ định)。表示不肯定,後面一般有表示疑問的詞或肯定和否定相疊的詞組。
心神不定
tâm thần bất định; bồn chồn trong bụng
孩子不定又跑哪兒去了。
mấy đứa con nít không biết lại đã chạy đi đâu rồi
一天他不定要問多少回
một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
我下星期還不定走不走
tuần sau tôi chưa chắc có đi hay không
這場球賽不定誰贏誰輸呢!
trận đấu bóng này chưa biết ai thắng ai thua!

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 不定 trong tiếng Đài Loan

[bùdìng]副chưa chắc; không biết; không chắc; bất định (biểu thị không khẳng định, phía sau thường có đại từ nghi vấn hoặc nhóm từ trùng điệp biểu thị khẳng định và phủ định)。表示不肯定,後面一般有表示疑問的詞或肯定和否定相疊的詞組。心神不定tâm thần bất định; bồn chồn trong bụng孩子不定又跑哪兒去了。mấy đứa con nít không biết lại đã chạy đi đâu rồi一天他不定要問多少回một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần我下星期還不定走不走tuần sau tôi chưa chắc có đi hay không這場球賽不定誰贏誰輸呢!trận đấu bóng này chưa biết ai thắng ai thua!

Đây là cách dùng 不定 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 不定 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [bùdìng]副chưa chắc; không biết; không chắc; bất định (biểu thị không khẳng định, phía sau thường có đại từ nghi vấn hoặc nhóm từ trùng điệp biểu thị khẳng định và phủ định)。表示不肯定,後面一般有表示疑問的詞或肯定和否定相疊的詞組。心神不定tâm thần bất định; bồn chồn trong bụng孩子不定又跑哪兒去了。mấy đứa con nít không biết lại đã chạy đi đâu rồi一天他不定要問多少回một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần我下星期還不定走不走tuần sau tôi chưa chắc có đi hay không這場球賽不定誰贏誰輸呢!trận đấu bóng này chưa biết ai thắng ai thua!