世界 là gì tiếng Đài Loan?

世界 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 世界 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

世界 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 世界 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 世界 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 世界 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 世界 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[shìjiè]
1. thế giới。自然界和人類社會的一切事物的總和。
世界觀。
thế giới quan.
世界之大,無奇不有。
thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
2. vũ trụ (cách gọi của đạo Phật)。佛教用語,指宇宙。
大千世界。
vũ trụ bao la.
3. thế giới; trái đất。地球上所有地方。
全世界人民糰結起來。
nhân dân trên toàn thế giới đoàn kết lại.
4. thời buổi。指社會的形勢、風氣。
現在是什麼世界,還允許你不講理?
bây giờ là thời buổi gì mà còn cho phép anh bất chấp đạo lí.
5. thế giới (lãnh vực, phạm vi)。領域;人的某種活動範圍。
內心世界。
thế giới nội tâm.
主觀世界。
thế giới chủ quan.
科學世界。
thế giới khoa học.
兒童世界。
thế giới nhi đồng.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 世界 trong tiếng Đài Loan

[shìjiè]1. thế giới。自然界和人類社會的一切事物的總和。世界觀。thế giới quan.世界之大,無奇不有。thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.2. vũ trụ (cách gọi của đạo Phật)。佛教用語,指宇宙。大千世界。vũ trụ bao la.3. thế giới; trái đất。地球上所有地方。全世界人民糰結起來。nhân dân trên toàn thế giới đoàn kết lại.4. thời buổi。指社會的形勢、風氣。現在是什麼世界,還允許你不講理?bây giờ là thời buổi gì mà còn cho phép anh bất chấp đạo lí.5. thế giới (lãnh vực, phạm vi)。領域;人的某種活動範圍。內心世界。thế giới nội tâm.主觀世界。thế giới chủ quan.科學世界。thế giới khoa học.兒童世界。thế giới nhi đồng.

Đây là cách dùng 世界 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 世界 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [shìjiè]1. thế giới。自然界和人類社會的一切事物的總和。世界觀。thế giới quan.世界之大,無奇不有。thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.2. vũ trụ (cách gọi của đạo Phật)。佛教用語,指宇宙。大千世界。vũ trụ bao la.3. thế giới; trái đất。地球上所有地方。全世界人民糰結起來。nhân dân trên toàn thế giới đoàn kết lại.4. thời buổi。指社會的形勢、風氣。現在是什麼世界,還允許你不講理?bây giờ là thời buổi gì mà còn cho phép anh bất chấp đạo lí.5. thế giới (lãnh vực, phạm vi)。領域;人的某種活動範圍。內心世界。thế giới nội tâm.主觀世界。thế giới chủ quan.科學世界。thế giới khoa học.兒童世界。thế giới nhi đồng.