人民公社 là gì tiếng Đài Loan?

人民公社 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 人民公社 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

人民公社 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 人民公社 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 人民公社 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 人民公社 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 人民公社 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[rénmíngōngshè]
công xã nhân dân。中國農村中的集體經濟組織。是由高級農業生產合作社聯合而成的。現階段一般實行以生產隊為基本核算單位的公社、生產大隊、生產隊三級所有制,實行"各儘所能、按勞分配"的原則。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 人民公社 trong tiếng Đài Loan

[rénmíngōngshè]công xã nhân dân。中國農村中的集體經濟組織。是由高級農業生產合作社聯合而成的。現階段一般實行以生產隊為基本核算單位的公社、生產大隊、生產隊三級所有制,實行"各儘所能、按勞分配"的原則。

Đây là cách dùng 人民公社 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 人民公社 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [rénmíngōngshè]công xã nhân dân。中國農村中的集體經濟組織。是由高級農業生產合作社聯合而成的。現階段一般實行以生產隊為基本核算單位的公社、生產大隊、生產隊三級所有制,實行"各儘所能、按勞分配"的原則。