仁 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 仁 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

仁 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 仁 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 仁 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 仁 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 仁 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[rén]
Bộ: 人 (亻) - Nhân
Số nét: 4
Hán Việt: NHÂN
1. nhân ái; lòng nhân từ。仁愛。
仁心。
trái tim nhân ái; tấm lòng nhân ái.
仁政。
nền chính trị nhân ái.
仁至義儘。
tận tình tận nghĩa.
2. họ Nhân。(Rén)姓。
3. nhân (trong hạt)。(仁兒)果核或果殼最裡頭的較柔軟的部分,大多可以吃。
杏仁兒。
hạnh nhân.
核桃仁兒。
nhân hạt đào.
花生仁兒。
hạt đậu phộng; hạt đậu phụng.
蝦仁兒。
tôm nõn.
Từ ghép:
仁愛 ; 仁慈 ; 仁弟 ; 仁果 ; 仁厚 ; 仁人君子 ; 仁人志士 ; 仁兄 ; 仁義 ; 仁義 ; 仁者見仁,智者見智 ; 仁政 ; 仁至義儘

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 仁 trong tiếng Đài Loan

[rén]Bộ: 人 (亻) - NhânSố nét: 4Hán Việt: NHÂN1. nhân ái; lòng nhân từ。仁愛。仁心。trái tim nhân ái; tấm lòng nhân ái.仁政。nền chính trị nhân ái.仁至義儘。tận tình tận nghĩa.2. họ Nhân。(Rén)姓。3. nhân (trong hạt)。(仁兒)果核或果殼最裡頭的較柔軟的部分,大多可以吃。杏仁兒。hạnh nhân.核桃仁兒。nhân hạt đào.花生仁兒。hạt đậu phộng; hạt đậu phụng.蝦仁兒。tôm nõn.Từ ghép:仁愛 ; 仁慈 ; 仁弟 ; 仁果 ; 仁厚 ; 仁人君子 ; 仁人志士 ; 仁兄 ; 仁義 ; 仁義 ; 仁者見仁,智者見智 ; 仁政 ; 仁至義儘

Đây là cách dùng 仁 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 仁 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [rén]Bộ: 人 (亻) - NhânSố nét: 4Hán Việt: NHÂN1. nhân ái; lòng nhân từ。仁愛。仁心。trái tim nhân ái; tấm lòng nhân ái.仁政。nền chính trị nhân ái.仁至義儘。tận tình tận nghĩa.2. họ Nhân。(Rén)姓。3. nhân (trong hạt)。(仁兒)果核或果殼最裡頭的較柔軟的部分,大多可以吃。杏仁兒。hạnh nhân.核桃仁兒。nhân hạt đào.花生仁兒。hạt đậu phộng; hạt đậu phụng.蝦仁兒。tôm nõn.Từ ghép:仁愛 ; 仁慈 ; 仁弟 ; 仁果 ; 仁厚 ; 仁人君子 ; 仁人志士 ; 仁兄 ; 仁義 ; 仁義 ; 仁者見仁,智者見智 ; 仁政 ; 仁至義儘