併且 là gì tiếng Đài Loan?

併且 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 併且 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

併且 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 併且 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 併且 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 併且 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 併且 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bìngqiě]

1. đồng thời; và (dùng giữa hai động từ hoặc hai ngữ động từ, biểu thị hai động tác tiến hành cùng lúc hoặc tuần tự trước sau)。用在兩個動詞或動詞性的詞組之間,表示兩個動作同時或先後進行。
熱烈討論併且通過了這個生產計劃。
đã thảo luận sôi nổi đồng thời thông qua kế hoạch sản xuất này
2. hơn nữa; đồng thời; vả; mà còn; còn (dùng ở nửa sau của câu phức, biểu thị ý nghĩa tiến thêm một bước)。用在复合句後一半裡,表示更進一層的意思。
她被評為先進生產者,併且出席了群英會。
cô ấy được bầu làm lao động tiên tiến, và còn được dự hội nghị chiến sĩ thi đua.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 併且 trong tiếng Đài Loan

[bìngqiě]連1. đồng thời; và (dùng giữa hai động từ hoặc hai ngữ động từ, biểu thị hai động tác tiến hành cùng lúc hoặc tuần tự trước sau)。用在兩個動詞或動詞性的詞組之間,表示兩個動作同時或先後進行。熱烈討論併且通過了這個生產計劃。đã thảo luận sôi nổi đồng thời thông qua kế hoạch sản xuất này2. hơn nữa; đồng thời; vả; mà còn; còn (dùng ở nửa sau của câu phức, biểu thị ý nghĩa tiến thêm một bước)。用在复合句後一半裡,表示更進一層的意思。她被評為先進生產者,併且出席了群英會。cô ấy được bầu làm lao động tiên tiến, và còn được dự hội nghị chiến sĩ thi đua.

Đây là cách dùng 併且 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 併且 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [bìngqiě]連1. đồng thời; và (dùng giữa hai động từ hoặc hai ngữ động từ, biểu thị hai động tác tiến hành cùng lúc hoặc tuần tự trước sau)。用在兩個動詞或動詞性的詞組之間,表示兩個動作同時或先後進行。熱烈討論併且通過了這個生產計劃。đã thảo luận sôi nổi đồng thời thông qua kế hoạch sản xuất này2. hơn nữa; đồng thời; vả; mà còn; còn (dùng ở nửa sau của câu phức, biểu thị ý nghĩa tiến thêm một bước)。用在复合句後一半裡,表示更進一層的意思。她被評為先進生產者,併且出席了群英會。cô ấy được bầu làm lao động tiên tiến, và còn được dự hội nghị chiến sĩ thi đua.