值 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 值 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

值 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 值 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 值 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 值 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 值 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zhí]
Bộ: 人 (亻) - Nhân
Số nét: 10
Hán Việt: TRỊ, TRỰC
1. giá trị。價格;數值。
幣值
giá trị đồng tiền; giá trị tiền tệ.
比值
tỉ suất; tỉ giá.
總產值
giá trị tổng sản lượng
2. trị giá。貨物和價錢相噹。
這雙皮鞋值五十塊錢。
trị giá đôi giày da này là 50 đồng.
3. trị; trị số。用數字表示的量或數學運算所能得到的每一個結果,如a取值10,b取值8,則代數式ab的值為10 x 8 = 80。
4. đáng; đáng được; đáng giá。指有意義或有價值;值得。
不值一提
có đáng gì đâu.
走一趟,值了。
đi một chuyến thật đáng.
5. gặp; nhân dịp。遇到;碰上。
正值國慶,老友重逢,真是分外高興。
nhân dịp quốc khánh, bạn cũ gặp nhau, thật là vui sướng.
6. trực。輪流擔任一定時間內的工作。
值班
trực ban; ca trực
值日
trực nhật; ngày trực
Từ ghép:
值班 ; 值噹 ; 值得 ; 值錢 ; 值勤 ; 值日 ; 值星 ; 值夜 ; 值遇

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 值 trong tiếng Đài Loan

[zhí]Bộ: 人 (亻) - NhânSố nét: 10Hán Việt: TRỊ, TRỰC1. giá trị。價格;數值。幣值giá trị đồng tiền; giá trị tiền tệ.比值tỉ suất; tỉ giá.總產值giá trị tổng sản lượng2. trị giá。貨物和價錢相噹。這雙皮鞋值五十塊錢。trị giá đôi giày da này là 50 đồng.3. trị; trị số。用數字表示的量或數學運算所能得到的每一個結果,如a取值10,b取值8,則代數式ab的值為10 x 8 = 80。4. đáng; đáng được; đáng giá。指有意義或有價值;值得。不值一提có đáng gì đâu.走一趟,值了。đi một chuyến thật đáng.5. gặp; nhân dịp。遇到;碰上。正值國慶,老友重逢,真是分外高興。nhân dịp quốc khánh, bạn cũ gặp nhau, thật là vui sướng.6. trực。輪流擔任一定時間內的工作。值班trực ban; ca trực值日trực nhật; ngày trựcTừ ghép:值班 ; 值噹 ; 值得 ; 值錢 ; 值勤 ; 值日 ; 值星 ; 值夜 ; 值遇

Đây là cách dùng 值 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 值 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [zhí]Bộ: 人 (亻) - NhânSố nét: 10Hán Việt: TRỊ, TRỰC1. giá trị。價格;數值。幣值giá trị đồng tiền; giá trị tiền tệ.比值tỉ suất; tỉ giá.總產值giá trị tổng sản lượng2. trị giá。貨物和價錢相噹。這雙皮鞋值五十塊錢。trị giá đôi giày da này là 50 đồng.3. trị; trị số。用數字表示的量或數學運算所能得到的每一個結果,如a取值10,b取值8,則代數式ab的值為10 x 8 = 80。4. đáng; đáng được; đáng giá。指有意義或有價值;值得。不值一提có đáng gì đâu.走一趟,值了。đi một chuyến thật đáng.5. gặp; nhân dịp。遇到;碰上。正值國慶,老友重逢,真是分外高興。nhân dịp quốc khánh, bạn cũ gặp nhau, thật là vui sướng.6. trực。輪流擔任一定時間內的工作。值班trực ban; ca trực值日trực nhật; ngày trựcTừ ghép:值班 ; 值噹 ; 值得 ; 值錢 ; 值勤 ; 值日 ; 值星 ; 值夜 ; 值遇