假髮 là gì tiếng Đài Loan?

假髮 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 假髮 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

假髮 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 假髮 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 假髮 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 假髮 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 假髮 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jiǎfà]
1. tóc giả (để che phần đầu hói)。供禿頭或頭髮稀少的人作頭飾戴用,或作為戲裝、官員或專業人員裝束或時髦裝飾的一部分。
2. tóc giả (phụ nữ đội thêm để thấy tóc dày hơn)。特指婦女戴的用以代替或補充天然頭髮的。
3. đầu tóc giả。戴假髮或提供假髮或好像提供假髮。
4. tóc giả (thế kỷ 18 rất thịnh hành, tết thành bím đen, hai đoạn trên và dưới dùng nơ bướm cột lại)。18世紀流行的假髮,帶有一條黑色辮子,上下兩端用蝴蝶結系扎。
5. tóc độn。許多剪下來的長髮,一端固定在一起,裝在使用者自己的頭髮上以構成某種髮型。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 假髮 trong tiếng Đài Loan

[jiǎfà]1. tóc giả (để che phần đầu hói)。供禿頭或頭髮稀少的人作頭飾戴用,或作為戲裝、官員或專業人員裝束或時髦裝飾的一部分。2. tóc giả (phụ nữ đội thêm để thấy tóc dày hơn)。特指婦女戴的用以代替或補充天然頭髮的。3. đầu tóc giả。戴假髮或提供假髮或好像提供假髮。4. tóc giả (thế kỷ 18 rất thịnh hành, tết thành bím đen, hai đoạn trên và dưới dùng nơ bướm cột lại)。18世紀流行的假髮,帶有一條黑色辮子,上下兩端用蝴蝶結系扎。5. tóc độn。許多剪下來的長髮,一端固定在一起,裝在使用者自己的頭髮上以構成某種髮型。

Đây là cách dùng 假髮 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 假髮 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [jiǎfà]1. tóc giả (để che phần đầu hói)。供禿頭或頭髮稀少的人作頭飾戴用,或作為戲裝、官員或專業人員裝束或時髦裝飾的一部分。2. tóc giả (phụ nữ đội thêm để thấy tóc dày hơn)。特指婦女戴的用以代替或補充天然頭髮的。3. đầu tóc giả。戴假髮或提供假髮或好像提供假髮。4. tóc giả (thế kỷ 18 rất thịnh hành, tết thành bím đen, hai đoạn trên và dưới dùng nơ bướm cột lại)。18世紀流行的假髮,帶有一條黑色辮子,上下兩端用蝴蝶結系扎。5. tóc độn。許多剪下來的長髮,一端固定在一起,裝在使用者自己的頭髮上以構成某種髮型。