儀 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 儀 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

儀 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 儀 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 儀 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 儀 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 儀 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (儀)
[yí]
Bộ: 人 (亻) - Nhân
Số nét: 5
Hán Việt: NGHI
1. vẻ; dáng; dáng điệu。人的外表。
儀表
dáng điệu; vẻ
儀容
vẻ mặt; dung nhan
威儀
uy nghi
2. lễ nghi; nghi thức。禮節;儀式。
司儀
người điều khiển nghi lễ
行禮如儀
chào theo nghi thức
3. lễ vật; đồ lễ。禮物。
賀儀
quà mừng
謝儀
quà cảm ơn
4. chân thành; hướng về。傾心;向往。
心儀已久。
trong lòng ngưỡng mộ đã lâu.
5. họ Nghi。姓。
6. máy móc; dụng cụ; khí cụ。儀器。
儀表
máy đo; dụng cụ đo lường
地動儀
máy đo động đất
半圓儀
dụng cụ hình bán nguyệt.
Từ ghép:
儀表 ; 儀器 ; 儀容 ; 儀式 ; 儀態 ; 儀仗 ; 儀仗隊

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 儀 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (儀)[yí]Bộ: 人 (亻) - NhânSố nét: 5Hán Việt: NGHI1. vẻ; dáng; dáng điệu。人的外表。儀表dáng điệu; vẻ儀容vẻ mặt; dung nhan威儀uy nghi2. lễ nghi; nghi thức。禮節;儀式。司儀người điều khiển nghi lễ行禮如儀chào theo nghi thức3. lễ vật; đồ lễ。禮物。賀儀quà mừng謝儀quà cảm ơn4. chân thành; hướng về。傾心;向往。心儀已久。trong lòng ngưỡng mộ đã lâu.5. họ Nghi。姓。6. máy móc; dụng cụ; khí cụ。儀器。儀表máy đo; dụng cụ đo lường地動儀máy đo động đất半圓儀dụng cụ hình bán nguyệt.Từ ghép:儀表 ; 儀器 ; 儀容 ; 儀式 ; 儀態 ; 儀仗 ; 儀仗隊

Đây là cách dùng 儀 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 儀 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (儀)[yí]Bộ: 人 (亻) - NhânSố nét: 5Hán Việt: NGHI1. vẻ; dáng; dáng điệu。人的外表。儀表dáng điệu; vẻ儀容vẻ mặt; dung nhan威儀uy nghi2. lễ nghi; nghi thức。禮節;儀式。司儀người điều khiển nghi lễ行禮如儀chào theo nghi thức3. lễ vật; đồ lễ。禮物。賀儀quà mừng謝儀quà cảm ơn4. chân thành; hướng về。傾心;向往。心儀已久。trong lòng ngưỡng mộ đã lâu.5. họ Nghi。姓。6. máy móc; dụng cụ; khí cụ。儀器。儀表máy đo; dụng cụ đo lường地動儀máy đo động đất半圓儀dụng cụ hình bán nguyệt.Từ ghép:儀表 ; 儀器 ; 儀容 ; 儀式 ; 儀態 ; 儀仗 ; 儀仗隊