冰島 là gì tiếng Đài Loan?

冰島 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 冰島 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

冰島 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 冰島 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 冰島 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 冰島 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 冰島 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bīngdǎo]
Ai-xơ-len; Băng Đảo; Iceland (viết tắt là Ice. hoặc Icel.)。冰島北大西洋中的一個島國,位於北極圈附近;古斯堪的那維亞人大約在公元850-875年之間來此定居,基督教在公元1000左右傳入該島。1262年,島上的封建王國 被挪威兼併,1380年又被丹麥統一。1918年,冰島成為主權國家,但仍與丹麥保持著聯邦關系,直到1944 年,冰島人民才通過投票穫得了完全獨立。首都兼最大城市是雷克雅未克。人口280,798 (2003)。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 冰島 trong tiếng Đài Loan

[bīngdǎo]Ai-xơ-len; Băng Đảo; Iceland (viết tắt là Ice. hoặc Icel.)。冰島北大西洋中的一個島國,位於北極圈附近;古斯堪的那維亞人大約在公元850-875年之間來此定居,基督教在公元1000左右傳入該島。1262年,島上的封建王國 被挪威兼併,1380年又被丹麥統一。1918年,冰島成為主權國家,但仍與丹麥保持著聯邦關系,直到1944 年,冰島人民才通過投票穫得了完全獨立。首都兼最大城市是雷克雅未克。人口280,798 (2003)。

Đây là cách dùng 冰島 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 冰島 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [bīngdǎo]Ai-xơ-len; Băng Đảo; Iceland (viết tắt là Ice. hoặc Icel.)。冰島北大西洋中的一個島國,位於北極圈附近;古斯堪的那維亞人大約在公元850-875年之間來此定居,基督教在公元1000左右傳入該島。1262年,島上的封建王國 被挪威兼併,1380年又被丹麥統一。1918年,冰島成為主權國家,但仍與丹麥保持著聯邦關系,直到1944 年,冰島人民才通過投票穫得了完全獨立。首都兼最大城市是雷克雅未克。人口280,798 (2003)。