出 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 出 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

出 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 出 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 出 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 出 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 出 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (齣)
[chū]
Bộ: 凵 - Khảm
Số nét: 5
Hán Việt: XUẤT
1. ra; xuất。從裡面到外面(跟"進"、"入"相對)。
出 去。
đi ra đi
出 門。
ra khỏi cửa.
出 國。
ra nước ngoài; ra khỏi nước.
出 院。
ra viện; xuất viện.
2. đến。來到。
出 席。
đến dự (họp, tiệc tùng...).
出 場。
ra sân khấu diễn.
3. vượt ra ngoài; vượt quá; quá độ; hơn; vượt; trội hơn。超出,高出。
出 軌。
vượt ra ngoài quỹ đạo.
出 界。
vượt quá giới hạn.
不出 三年。
không quá ba năm.
4. đưa ra。往外拿。
出 布告。
đưa ra bố cáo; ra thông báo.
出 題目。
đưa ra đề mục; ra đề.
出 主意。
đưa ra ý kiến.
5. sản xuất; sinh ra; nảy sinh。出產;產生;髮生。
出 煤。
sản xuất than.
出 活兒。
làm việc.
我們廠裡出 了不少勞動模範。
nhà máy chúng tôi có không ít chiến sĩ thi đua.
出 問題。
nảy sinh vấn đề; có chuyện; sinh chuyện.
這事兒出 在1962年。
chuyện này xảy ra vào năm 1962.
6. phát ra; nảy; lên; trút; tiết ra; tràn; lan; phổ biến; lan truyền; truyền bá; khuếch tán。髮出;髮泄;髮散。
出 芽兒。
nảy mầm.
出 汗。
tiết mồ hôi; đổ mồ hôi.
出 天花。
lên đậu mùa.
出 氣。
trút giận.
7. trích từ; xem trong; rút ra từ; trích dẫn trong (câu văn, điển cố)。引文、典故等見於某處;取出,拿出,使出。
語出 《老子》。
trích từ "Lão Tử".
8. lộ ra; xuất hiện; trình diện; ra mắt; lòi; xuất; lộ; nổi。顯露;出現。
出 名。
nổi danh.
出 面。
lộ mặt; ra mặt.
出 頭。
xuất đầu; ra mặt.
出 醜。
lòi cái xấu.
9. dôi ra; dôi; nở; dư。顯得量多。
機米做飯出 飯。
gạo xay bằng máy, cơm nấu nở nhiều.
這面蒸饅頭出 數兒。
lồng màn thầu này dôi ra một số.
10. chi ra。支出。
出 納。
việc thu chi.
量入為出 。
chi tiêu theo thu nhập; liệu cơm gắp mắm.

11. phía ngoài (dùng cùng với động từ"往", biểu thị hướng ra ngoài)。跟"往"連用,表示向外。
散會了,大家往出 走。
tan họp, mọi người ra ngoài.
12. xuất bản; ban bố; công bố。出版;張貼出。
出書
xuất bản sách; ra sách
出期刊
ra tạp chí
13. đào thoát; trốn chạy; trốn khỏi; thoát khỏi。逃亡。
14. lấy chồng; xuất giá。出嫁。
出 門子(出室,出嫁)
đi lấy chồng
15. sinh nở; đẻ; sinh sản; sinh。出生;生育。
出 胎(降生)
đẻ; sinh ra
出 腹(出生)
sinh nở
出 幼(髮育長大成人)
dậy thì
16. li dị; từ bỏ; bỏ rơi; ruồng bỏ。遺棄;體棄。
出 棄(休棄妻子)
người vợ đã li dị
出 婦(被丈夫休棄的婦女)
người đàn bà bị ruồng rẫy
17. ném; vứt; liệng; bỏ。除去;去掉。
18. bán。賣出。
出 著(出手)
bán
19. giết; hành quyết; xử trảm。殺;出決。
出 人(殺人,處決犯人)
giết người; hành quyết
出 公事(處決犯人)
hành quyết phạm nhân
20. qua; vượt; khoan; khoét。經過;穿過。
出 邊(渡越邊境)
vượt biên
21. hồi; chương; tuồng (một đoạn dài trong chuyện truyền kỳ); vở (kịch, tuồng)。一本傳奇中的一個大段落叫一出。戲曲的一個獨立劇目也叫一出。
三出 戲。
ba vở tuồng.
22. ra; được; nên (dùng sau động từ, biểu thị hướng ra ngoài, bộc lộ hoặc hoàn thành)。用在動詞後表示向外、顯露或完成。
看得出 。
nhận ra được.
看不出 。
không nhận ra được.
拿出 一張紙。
lấy ra một tờ giấy.
跑出 大門。
chạy ra ngoài cửa.
看出 問題。
nhìn ra vấn đề; nhìn nhận được vấn đề.
做出 成績。
làm nên thành tích.
Từ ghép:
出版 ; 出版社 ; 出版物 ; 出版者 ; 出榜 ; 出奔 ; 出殯 ; 出兵 ; 出操 ; 出岔子 ; 出差 ; 出產 ; 出廠 ; 出場 ; 出超 ; 出車 ; 出乘 ; 出醜 ; 出處 ; 出處 ; 出錯 ; 出倒 ; 出典 ; 出點子 ; 出店 ; 出頂 ; 出動 ; 出爾反爾 ; 出髮 ; 出髮點 ; 出飯 ; 出訪 ; 出份子 ; 出風頭 ; 出伏 ; 出港 ; 出閣 ; 出格 ; 出工 ; 出恭 ; 出官 ; 出軌 ; 出國 ; 出海 ; 出汗 ; 出航 ; 出號 ; 出乎意料 ; 出活 ; 出擊 ;
出繼 ; 出家 ; 出家人 ; 出價 ; 出嫁 ; 出尖 ; 出借 ; 出界 ; 出境 ; 出局 ; 出科 ; 出口 ; 出口成章 ; 出來 ; 出來 ; 出來拔萃 ; 出類拔萃 ; 出力 ; 出列 ; 出獵 ; 出溜 ; 出籠 ; 出漏子 ; 出路 ; 出亂子 ; 出落 ; 出馬 ; 出賣 ; 出毛病 ; 出門 ; 出門子 ; 出面 ; 出苗 ; 出名 ; 出沒 ; 出謀劃策 ; 出納 ; 出盤 ; 出品 ; 出奇 ; 出其不意 ; 出奇制勝 ; 出氣 ; 出氣筒 ; 出勤 ; 出去 ; 出圈兒 ; 出缺 ; 出讓 ;
出人命 ; 出人頭地 ; 出人意料 ; 出任 ; 出入 ; 出賽 ; 出塞 ; 出喪 ; 出色 ; 出山 ; 出身 ; 出神 ; 出神入化 ; 出聲 ; 出生 ; 出生率 ; 出生入死 ; 出師 ; 出使 ; 出世 ; 出世作 ; 出仕 ; 出事 ; 出示 ; 出手 ; 出首 ; 出售 ; 出水 ; 出水芙蓉 ; 出數兒 ; 出台 ; 出逃 ; 出題 ; 出挑 ; 出粜 ; 出庭 ; 出頭 ; 出頭露面 ; 出頭鳥 ; 出土 ; 出土文物 ; 出脫 ; 出外 ; 出亡 ; 出息 ; 出席 ; 出險 ; 出現 ; 出線 ;
出項 ; 出新 ; 出行 ; 出血 ; 出巡 ; 出牙 ; 出芽 ; 出芽生殖 ; 出言 ; 出言不遜 ; 出演 ; 出洋 ; 出洋相 ; 出迎 ; 出遊 ; 出獄 ; 出院 ; 出月 ; 出戰 ; 出帳 ; 出蜇 ; 出診 ; 出陣 ; 出徵 ; 出證 ; 出眾 ; 出資 ; 出走 ; 出租汽車

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 出 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (齣)[chū]Bộ: 凵 - KhảmSố nét: 5Hán Việt: XUẤT1. ra; xuất。從裡面到外面(跟"進"、"入"相對)。出 去。đi ra đi出 門。ra khỏi cửa.出 國。ra nước ngoài; ra khỏi nước.出 院。ra viện; xuất viện.2. đến。來到。出 席。đến dự (họp, tiệc tùng...).出 場。ra sân khấu diễn.3. vượt ra ngoài; vượt quá; quá độ; hơn; vượt; trội hơn。超出,高出。出 軌。vượt ra ngoài quỹ đạo.出 界。vượt quá giới hạn.不出 三年。không quá ba năm.4. đưa ra。往外拿。出 布告。đưa ra bố cáo; ra thông báo.出 題目。đưa ra đề mục; ra đề.出 主意。đưa ra ý kiến.5. sản xuất; sinh ra; nảy sinh。出產;產生;髮生。出 煤。sản xuất than.出 活兒。làm việc.我們廠裡出 了不少勞動模範。nhà máy chúng tôi có không ít chiến sĩ thi đua.出 問題。nảy sinh vấn đề; có chuyện; sinh chuyện.這事兒出 在1962年。chuyện này xảy ra vào năm 1962.6. phát ra; nảy; lên; trút; tiết ra; tràn; lan; phổ biến; lan truyền; truyền bá; khuếch tán。髮出;髮泄;髮散。出 芽兒。nảy mầm.出 汗。tiết mồ hôi; đổ mồ hôi.出 天花。lên đậu mùa.出 氣。trút giận.7. trích từ; xem trong; rút ra từ; trích dẫn trong (câu văn, điển cố)。引文、典故等見於某處;取出,拿出,使出。語出 《老子》。trích từ "Lão Tử".8. lộ ra; xuất hiện; trình diện; ra mắt; lòi; xuất; lộ; nổi。顯露;出現。出 名。nổi danh.出 面。lộ mặt; ra mặt.出 頭。xuất đầu; ra mặt.出 醜。lòi cái xấu.9. dôi ra; dôi; nở; dư。顯得量多。機米做飯出 飯。gạo xay bằng máy, cơm nấu nở nhiều.這面蒸饅頭出 數兒。lồng màn thầu này dôi ra một số.10. chi ra。支出。出 納。việc thu chi.量入為出 。chi tiêu theo thu nhập; liệu cơm gắp mắm.方11. phía ngoài (dùng cùng với động từ"往", biểu thị hướng ra ngoài)。跟"往"連用,表示向外。散會了,大家往出 走。tan họp, mọi người ra ngoài.12. xuất bản; ban bố; công bố。出版;張貼出。出書xuất bản sách; ra sách出期刊ra tạp chí13. đào thoát; trốn chạy; trốn khỏi; thoát khỏi。逃亡。14. lấy chồng; xuất giá。出嫁。出 門子(出室,出嫁)đi lấy chồng15. sinh nở; đẻ; sinh sản; sinh。出生;生育。出 胎(降生)đẻ; sinh ra出 腹(出生)sinh nở出 幼(髮育長大成人)dậy thì16. li dị; từ bỏ; bỏ rơi; ruồng bỏ。遺棄;體棄。出 棄(休棄妻子)người vợ đã li dị出 婦(被丈夫休棄的婦女)người đàn bà bị ruồng rẫy17. ném; vứt; liệng; bỏ。除去;去掉。18. bán。賣出。出 著(出手)bán19. giết; hành quyết; xử trảm。殺;出決。出 人(殺人,處決犯人)giết người; hành quyết出 公事(處決犯人)hành quyết phạm nhân20. qua; vượt; khoan; khoét。經過;穿過。出 邊(渡越邊境)vượt biên21. hồi; chương; tuồng (một đoạn dài trong chuyện truyền kỳ); vở (kịch, tuồng)。一本傳奇中的一個大段落叫一出。戲曲的一個獨立劇目也叫一出。三出 戲。ba vở tuồng.22. ra; được; nên (dùng sau động từ, biểu thị hướng ra ngoài, bộc lộ hoặc hoàn thành)。用在動詞後表示向外、顯露或完成。看得出 。nhận ra được.看不出 。không nhận ra được.拿出 一張紙。lấy ra một tờ giấy.跑出 大門。chạy ra ngoài cửa.看出 問題。nhìn ra vấn đề; nhìn nhận được vấn đề.做出 成績。làm nên thành tích.Từ ghép:出版 ; 出版社 ; 出版物 ; 出版者 ; 出榜 ; 出奔 ; 出殯 ; 出兵 ; 出操 ; 出岔子 ; 出差 ; 出產 ; 出廠 ; 出場 ; 出超 ; 出車 ; 出乘 ; 出醜 ; 出處 ; 出處 ; 出錯 ; 出倒 ; 出典 ; 出點子 ; 出店 ; 出頂 ; 出動 ; 出爾反爾 ; 出髮 ; 出髮點 ; 出飯 ; 出訪 ; 出份子 ; 出風頭 ; 出伏 ; 出港 ; 出閣 ; 出格 ; 出工 ; 出恭 ; 出官 ; 出軌 ; 出國 ; 出海 ; 出汗 ; 出航 ; 出號 ; 出乎意料 ; 出活 ; 出擊 ; 出繼 ; 出家 ; 出家人 ; 出價 ; 出嫁 ; 出尖 ; 出借 ; 出界 ; 出境 ; 出局 ; 出科 ; 出口 ; 出口成章 ; 出來 ; 出來 ; 出來拔萃 ; 出類拔萃 ; 出力 ; 出列 ; 出獵 ; 出溜 ; 出籠 ; 出漏子 ; 出路 ; 出亂子 ; 出落 ; 出馬 ; 出賣 ; 出毛病 ; 出門 ; 出門子 ; 出面 ; 出苗 ; 出名 ; 出沒 ; 出謀劃策 ; 出納 ; 出盤 ; 出品 ; 出奇 ; 出其不意 ; 出奇制勝 ; 出氣 ; 出氣筒 ; 出勤 ; 出去 ; 出圈兒 ; 出缺 ; 出讓 ; 出人命 ; 出人頭地 ; 出人意料 ; 出任 ; 出入 ; 出賽 ; 出塞 ; 出喪 ; 出色 ; 出山 ; 出身 ; 出神 ; 出神入化 ; 出聲 ; 出生 ; 出生率 ; 出生入死 ; 出師 ; 出使 ; 出世 ; 出世作 ; 出仕 ; 出事 ; 出示 ; 出手 ; 出首 ; 出售 ; 出水 ; 出水芙蓉 ; 出數兒 ; 出台 ; 出逃 ; 出題 ; 出挑 ; 出粜 ; 出庭 ; 出頭 ; 出頭露面 ; 出頭鳥 ; 出土 ; 出土文物 ; 出脫 ; 出外 ; 出亡 ; 出息 ; 出席 ; 出險 ; 出現 ; 出線 ; 出項 ; 出新 ; 出行 ; 出血 ; 出巡 ; 出牙 ; 出芽 ; 出芽生殖 ; 出言 ; 出言不遜 ; 出演 ; 出洋 ; 出洋相 ; 出迎 ; 出遊 ; 出獄 ; 出院 ; 出月 ; 出戰 ; 出帳 ; 出蜇 ; 出診 ; 出陣 ; 出徵 ; 出證 ; 出眾 ; 出資 ; 出走 ; 出租汽車

Đây là cách dùng 出 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 出 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (齣)[chū]Bộ: 凵 - KhảmSố nét: 5Hán Việt: XUẤT1. ra; xuất。從裡面到外面(跟"進"、"入"相對)。出 去。đi ra đi出 門。ra khỏi cửa.出 國。ra nước ngoài; ra khỏi nước.出 院。ra viện; xuất viện.2. đến。來到。出 席。đến dự (họp, tiệc tùng...).出 場。ra sân khấu diễn.3. vượt ra ngoài; vượt quá; quá độ; hơn; vượt; trội hơn。超出,高出。出 軌。vượt ra ngoài quỹ đạo.出 界。vượt quá giới hạn.不出 三年。không quá ba năm.4. đưa ra。往外拿。出 布告。đưa ra bố cáo; ra thông báo.出 題目。đưa ra đề mục; ra đề.出 主意。đưa ra ý kiến.5. sản xuất; sinh ra; nảy sinh。出產;產生;髮生。出 煤。sản xuất than.出 活兒。làm việc.我們廠裡出 了不少勞動模範。nhà máy chúng tôi có không ít chiến sĩ thi đua.出 問題。nảy sinh vấn đề; có chuyện; sinh chuyện.這事兒出 在1962年。chuyện này xảy ra vào năm 1962.6. phát ra; nảy; lên; trút; tiết ra; tràn; lan; phổ biến; lan truyền; truyền bá; khuếch tán。髮出;髮泄;髮散。出 芽兒。nảy mầm.出 汗。tiết mồ hôi; đổ mồ hôi.出 天花。lên đậu mùa.出 氣。trút giận.7. trích từ; xem trong; rút ra từ; trích dẫn trong (câu văn, điển cố)。引文、典故等見於某處;取出,拿出,使出。語出 《老子》。trích từ "Lão Tử".8. lộ ra; xuất hiện; trình diện; ra mắt; lòi; xuất; lộ; nổi。顯露;出現。出 名。nổi danh.出 面。lộ mặt; ra mặt.出 頭。xuất đầu; ra mặt.出 醜。lòi cái xấu.9. dôi ra; dôi; nở; dư。顯得量多。機米做飯出 飯。gạo xay bằng máy, cơm nấu nở nhiều.這面蒸饅頭出 數兒。lồng màn thầu này dôi ra một số.10. chi ra。支出。出 納。việc thu chi.量入為出 。chi tiêu theo thu nhập; liệu cơm gắp mắm.方11. phía ngoài (dùng cùng với động từ"往", biểu thị hướng ra ngoài)。跟"往"連用,表示向外。散會了,大家往出 走。tan họp, mọi người ra ngoài.12. xuất bản; ban bố; công bố。出版;張貼出。出書xuất bản sách; ra sách出期刊ra tạp chí13. đào thoát; trốn chạy; trốn khỏi; thoát khỏi。逃亡。14. lấy chồng; xuất giá。出嫁。出 門子(出室,出嫁)đi lấy chồng15. sinh nở; đẻ; sinh sản; sinh。出生;生育。出 胎(降生)đẻ; sinh ra出 腹(出生)sinh nở出 幼(髮育長大成人)dậy thì16. li dị; từ bỏ; bỏ rơi; ruồng bỏ。遺棄;體棄。出 棄(休棄妻子)người vợ đã li dị出 婦(被丈夫休棄的婦女)người đàn bà bị ruồng rẫy17. ném; vứt; liệng; bỏ。除去;去掉。18. bán。賣出。出 著(出手)bán19. giết; hành quyết; xử trảm。殺;出決。出 人(殺人,處決犯人)giết người; hành quyết出 公事(處決犯人)hành quyết phạm nhân20. qua; vượt; khoan; khoét。經過;穿過。出 邊(渡越邊境)vượt biên21. hồi; chương; tuồng (một đoạn dài trong chuyện truyền kỳ); vở (kịch, tuồng)。一本傳奇中的一個大段落叫一出。戲曲的一個獨立劇目也叫一出。三出 戲。ba vở tuồng.22. ra; được; nên (dùng sau động từ, biểu thị hướng ra ngoài, bộc lộ hoặc hoàn thành)。用在動詞後表示向外、顯露或完成。看得出 。nhận ra được.看不出 。không nhận ra được.拿出 一張紙。lấy ra một tờ giấy.跑出 大門。chạy ra ngoài cửa.看出 問題。nhìn ra vấn đề; nhìn nhận được vấn đề.做出 成績。làm nên thành tích.Từ ghép:出版 ; 出版社 ; 出版物 ; 出版者 ; 出榜 ; 出奔 ; 出殯 ; 出兵 ; 出操 ; 出岔子 ; 出差 ; 出產 ; 出廠 ; 出場 ; 出超 ; 出車 ; 出乘 ; 出醜 ; 出處 ; 出處 ; 出錯 ; 出倒 ; 出典 ; 出點子 ; 出店 ; 出頂 ; 出動 ; 出爾反爾 ; 出髮 ; 出髮點 ; 出飯 ; 出訪 ; 出份子 ; 出風頭 ; 出伏 ; 出港 ; 出閣 ; 出格 ; 出工 ; 出恭 ; 出官 ; 出軌 ; 出國 ; 出海 ; 出汗 ; 出航 ; 出號 ; 出乎意料 ; 出活 ; 出擊 ; 出繼 ; 出家 ; 出家人 ; 出價 ; 出嫁 ; 出尖 ; 出借 ; 出界 ; 出境 ; 出局 ; 出科 ; 出口 ; 出口成章 ; 出來 ; 出來 ; 出來拔萃 ; 出類拔萃 ; 出力 ; 出列 ; 出獵 ; 出溜 ; 出籠 ; 出漏子 ; 出路 ; 出亂子 ; 出落 ; 出馬 ; 出賣 ; 出毛病 ; 出門 ; 出門子 ; 出面 ; 出苗 ; 出名 ; 出沒 ; 出謀劃策 ; 出納 ; 出盤 ; 出品 ; 出奇 ; 出其不意 ; 出奇制勝 ; 出氣 ; 出氣筒 ; 出勤 ; 出去 ; 出圈兒 ; 出缺 ; 出讓 ; 出人命 ; 出人頭地 ; 出人意料 ; 出任 ; 出入 ; 出賽 ; 出塞 ; 出喪 ; 出色 ; 出山 ; 出身 ; 出神 ; 出神入化 ; 出聲 ; 出生 ; 出生率 ; 出生入死 ; 出師 ; 出使 ; 出世 ; 出世作 ; 出仕 ; 出事 ; 出示 ; 出手 ; 出首 ; 出售 ; 出水 ; 出水芙蓉 ; 出數兒 ; 出台 ; 出逃 ; 出題 ; 出挑 ; 出粜 ; 出庭 ; 出頭 ; 出頭露面 ; 出頭鳥 ; 出土 ; 出土文物 ; 出脫 ; 出外 ; 出亡 ; 出息 ; 出席 ; 出險 ; 出現 ; 出線 ; 出項 ; 出新 ; 出行 ; 出血 ; 出巡 ; 出牙 ; 出芽 ; 出芽生殖 ; 出言 ; 出言不遜 ; 出演 ; 出洋 ; 出洋相 ; 出迎 ; 出遊 ; 出獄 ; 出院 ; 出月 ; 出戰 ; 出帳 ; 出蜇 ; 出診 ; 出陣 ; 出徵 ; 出證 ; 出眾 ; 出資 ; 出走 ; 出租汽車