复囌 là gì tiếng Đài Loan?

复囌 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 复囌 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

复囌 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 复囌 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 复囌 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 复囌 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 复囌 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[fùsū]
1. sống lại。生物體或離體的器官、組織或細胞等在生理機能極度減緩後又恢复正常的生命活動;囌醒過來。
死而复囌
chết rồi sống lại; chết đi sống lại.
大地复囌,麥苗返青。
đất sống lại, lúa mạch non xanh trở lại.
2. hồi phục; khôi phục。資本主義再生產週期中繼蕭條之後的一個階段,其特徵是生產逐漸恢复,市場漸趨活躍,物價回升,利潤增加等。
經濟复囌
khôi phục nền kinh tế

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 复囌 trong tiếng Đài Loan

[fùsū]1. sống lại。生物體或離體的器官、組織或細胞等在生理機能極度減緩後又恢复正常的生命活動;囌醒過來。死而复囌chết rồi sống lại; chết đi sống lại.大地复囌,麥苗返青。đất sống lại, lúa mạch non xanh trở lại.2. hồi phục; khôi phục。資本主義再生產週期中繼蕭條之後的一個階段,其特徵是生產逐漸恢复,市場漸趨活躍,物價回升,利潤增加等。經濟复囌khôi phục nền kinh tế

Đây là cách dùng 复囌 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 复囌 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [fùsū]1. sống lại。生物體或離體的器官、組織或細胞等在生理機能極度減緩後又恢复正常的生命活動;囌醒過來。死而复囌chết rồi sống lại; chết đi sống lại.大地复囌,麥苗返青。đất sống lại, lúa mạch non xanh trở lại.2. hồi phục; khôi phục。資本主義再生產週期中繼蕭條之後的一個階段,其特徵是生產逐漸恢复,市場漸趨活躍,物價回升,利潤增加等。經濟复囌khôi phục nền kinh tế