刻舟求劍 là gì tiếng Đài Loan?

刻舟求劍 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 刻舟求劍 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

刻舟求劍 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 刻舟求劍 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 刻舟求劍 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 刻舟求劍 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 刻舟求劍 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[kèzhōuqiújiàn]
mò trăng đáy nước; mò kim đáy bể; khắc thuyền tìm gươm; khờ khạo (chuyện kể rằng nước Sở có một người khi đi qua sông , lỡ tay làm rớt thanh gươm xuống nước, anh ấy bèn khắc một dấu trên mạn thuyền để làm ký hiệu chỗ rơi gươm, lúc sau thuyền dừng lại anh ấy căn cứ vào chỗ khắc đó mà mò gươm và dĩ nhiên là tìm chẳng thấy. Ở đây muốn ám chỉ sự khờ dại; không biết thời biết cuộc)。楚國有個人過江時把劍掉在水裡,他在船幫上劍落的地方刻上記號,等船停下,從 刻記號的地方下水找 劍,結果自然找 不到。(見於《呂氏春秋》察今)比喻拘泥成例,不知道跟著情勢的變 化而改變看法或 辦法。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 刻舟求劍 trong tiếng Đài Loan

[kèzhōuqiújiàn]mò trăng đáy nước; mò kim đáy bể; khắc thuyền tìm gươm; khờ khạo (chuyện kể rằng nước Sở có một người khi đi qua sông , lỡ tay làm rớt thanh gươm xuống nước, anh ấy bèn khắc một dấu trên mạn thuyền để làm ký hiệu chỗ rơi gươm, lúc sau thuyền dừng lại anh ấy căn cứ vào chỗ khắc đó mà mò gươm và dĩ nhiên là tìm chẳng thấy. Ở đây muốn ám chỉ sự khờ dại; không biết thời biết cuộc)。楚國有個人過江時把劍掉在水裡,他在船幫上劍落的地方刻上記號,等船停下,從 刻記號的地方下水找 劍,結果自然找 不到。(見於《呂氏春秋》察今)比喻拘泥成例,不知道跟著情勢的變 化而改變看法或 辦法。

Đây là cách dùng 刻舟求劍 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 刻舟求劍 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [kèzhōuqiújiàn]mò trăng đáy nước; mò kim đáy bể; khắc thuyền tìm gươm; khờ khạo (chuyện kể rằng nước Sở có một người khi đi qua sông , lỡ tay làm rớt thanh gươm xuống nước, anh ấy bèn khắc một dấu trên mạn thuyền để làm ký hiệu chỗ rơi gươm, lúc sau thuyền dừng lại anh ấy căn cứ vào chỗ khắc đó mà mò gươm và dĩ nhiên là tìm chẳng thấy. Ở đây muốn ám chỉ sự khờ dại; không biết thời biết cuộc)。楚國有個人過江時把劍掉在水裡,他在船幫上劍落的地方刻上記號,等船停下,從 刻記號的地方下水找 劍,結果自然找 不到。(見於《呂氏春秋》察今)比喻拘泥成例,不知道跟著情勢的變 化而改變看法或 辦法。