動 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 動 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

動 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 動 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 動 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 動 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 動 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (動)
[dòng]
Bộ: 力 - Lực
Số nét: 6
Hán Việt: ĐỘNG
1. động; chuyển động; lay động; lung lay。(事物)改變原來位置或脫離靜止狀態(跟"靜"相對)。
流動
lưu động
風吹草動
gió thổi cỏ lay động
你坐著彆動
anh cứ ngồi yên, đừng động đậy.
這東西一個人拿不動。
cái này một người nhắc không nổi.
2. động tác; hành động。動作;行動。
輕舉妄動
manh động; hành động thiếu suy nghĩ.
一舉一動
nhất cử nhất động; sự đi đứng.
只要大家動起來,什麼事都能辦。
chỉ cần mọi người cùng hành động, thì việc gì cũng có thể hoàn thành.
3. thay; thay đổi; dời; chuyển。改變(事物)原來的位置或樣子。
搬動
chuyển đi nơi khác
挪動
dời đi
改動
thay đổi
4. sử dụng; làm cho có tác dụng。使用;使起作用。
動筆
viết lách
動手
bắt đầu làm; động thủ; ra tay.
動用
sử dụng
動腦筋
động não; suy nghĩ
5. động; chạm; động chạm。觸動(思想感情)。
動心
động lòng; cảm động
動怒
nổi giận; tức giận
動了公憤
chạm đến lòng căm phẫn của công chúng.
6. cảm động; xúc động。感動。
這出戲演得很動人。
vở kịch này làm cho người xem rất cảm động.
7. ăn; uống (thường dùng với hình thức phủ định)。吃;喝(多用於否定式)。
這病不宜動葷腥。
bệnh này không nên ăn thịt cá.
他向來不動酒。
xưa nay anh ấy không hề uống rượu.
8. thường thường; động một tý。動不動;常常。
影片一經上演,觀眾動以萬計。
bộ phim hễ đýa ra chiếu, khán giả thường có đến hàng vạn.
Từ ghép:
動筆 ; 動兵 ; 動不動 ; 動產 ; 動詞 ; 動粗 ; 動掸 ; 動盪 ; 動電 ; 動肝火 ; 動感 ; 動工 ; 動滑輪 ; 動畫片兒 ; 動畫片 ; 動畫影片 ; 動換 ; 動火 ; 動機 ; 動勁兒 ; 動靜 ; 動覺 ; 動口 ; 動力 ; 動力機 ; 動量 ; 動亂 ; 動輪 ; 動脈 ; 動脈弓 ; 動脈硬化 ; 動脈粥樣硬化 ; 動脈注射 ; 動摩擦 ; 動腦子 ; 動能 ; 動怒 ; 動魄驚心 ; 動氣 ; 動情 ; 動人 ; 動人心弦 ; 動容 ; 動身 ; 動手 ; 動手術 ; 動態 ; 動彈 ; 動聽 ; 動土 ;
動問 ; 動窩兒 ; 動武 ; 動物 ; 動物纖維 ; 動物學 ; 動物油 ; 動物園 ; 動向 ; 動心 ; 動心駭目 ; 動刑 ; 動兇 ; 動眼神經 ; 動搖 ; 動議 ; 動因 ; 動用 ; 動員 ; 動員令 ; 動輒 ; 動輒得咎 ; 動嘴 ; 動作

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 動 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (動)[dòng]Bộ: 力 - LựcSố nét: 6Hán Việt: ĐỘNG1. động; chuyển động; lay động; lung lay。(事物)改變原來位置或脫離靜止狀態(跟"靜"相對)。流動lưu động風吹草動gió thổi cỏ lay động你坐著彆動anh cứ ngồi yên, đừng động đậy.這東西一個人拿不動。cái này một người nhắc không nổi.2. động tác; hành động。動作;行動。輕舉妄動manh động; hành động thiếu suy nghĩ.一舉一動nhất cử nhất động; sự đi đứng.只要大家動起來,什麼事都能辦。chỉ cần mọi người cùng hành động, thì việc gì cũng có thể hoàn thành.3. thay; thay đổi; dời; chuyển。改變(事物)原來的位置或樣子。搬動chuyển đi nơi khác挪動dời đi改動thay đổi4. sử dụng; làm cho có tác dụng。使用;使起作用。動筆viết lách動手bắt đầu làm; động thủ; ra tay.動用sử dụng動腦筋động não; suy nghĩ5. động; chạm; động chạm。觸動(思想感情)。動心động lòng; cảm động動怒nổi giận; tức giận動了公憤chạm đến lòng căm phẫn của công chúng.6. cảm động; xúc động。感動。這出戲演得很動人。vở kịch này làm cho người xem rất cảm động.7. ăn; uống (thường dùng với hình thức phủ định)。吃;喝(多用於否定式)。這病不宜動葷腥。bệnh này không nên ăn thịt cá.他向來不動酒。xưa nay anh ấy không hề uống rượu.8. thường thường; động một tý。動不動;常常。影片一經上演,觀眾動以萬計。bộ phim hễ đýa ra chiếu, khán giả thường có đến hàng vạn.Từ ghép:動筆 ; 動兵 ; 動不動 ; 動產 ; 動詞 ; 動粗 ; 動掸 ; 動盪 ; 動電 ; 動肝火 ; 動感 ; 動工 ; 動滑輪 ; 動畫片兒 ; 動畫片 ; 動畫影片 ; 動換 ; 動火 ; 動機 ; 動勁兒 ; 動靜 ; 動覺 ; 動口 ; 動力 ; 動力機 ; 動量 ; 動亂 ; 動輪 ; 動脈 ; 動脈弓 ; 動脈硬化 ; 動脈粥樣硬化 ; 動脈注射 ; 動摩擦 ; 動腦子 ; 動能 ; 動怒 ; 動魄驚心 ; 動氣 ; 動情 ; 動人 ; 動人心弦 ; 動容 ; 動身 ; 動手 ; 動手術 ; 動態 ; 動彈 ; 動聽 ; 動土 ; 動問 ; 動窩兒 ; 動武 ; 動物 ; 動物纖維 ; 動物學 ; 動物油 ; 動物園 ; 動向 ; 動心 ; 動心駭目 ; 動刑 ; 動兇 ; 動眼神經 ; 動搖 ; 動議 ; 動因 ; 動用 ; 動員 ; 動員令 ; 動輒 ; 動輒得咎 ; 動嘴 ; 動作

Đây là cách dùng 動 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 動 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (動)[dòng]Bộ: 力 - LựcSố nét: 6Hán Việt: ĐỘNG1. động; chuyển động; lay động; lung lay。(事物)改變原來位置或脫離靜止狀態(跟"靜"相對)。流動lưu động風吹草動gió thổi cỏ lay động你坐著彆動anh cứ ngồi yên, đừng động đậy.這東西一個人拿不動。cái này một người nhắc không nổi.2. động tác; hành động。動作;行動。輕舉妄動manh động; hành động thiếu suy nghĩ.一舉一動nhất cử nhất động; sự đi đứng.只要大家動起來,什麼事都能辦。chỉ cần mọi người cùng hành động, thì việc gì cũng có thể hoàn thành.3. thay; thay đổi; dời; chuyển。改變(事物)原來的位置或樣子。搬動chuyển đi nơi khác挪動dời đi改動thay đổi4. sử dụng; làm cho có tác dụng。使用;使起作用。動筆viết lách動手bắt đầu làm; động thủ; ra tay.動用sử dụng動腦筋động não; suy nghĩ5. động; chạm; động chạm。觸動(思想感情)。動心động lòng; cảm động動怒nổi giận; tức giận動了公憤chạm đến lòng căm phẫn của công chúng.6. cảm động; xúc động。感動。這出戲演得很動人。vở kịch này làm cho người xem rất cảm động.7. ăn; uống (thường dùng với hình thức phủ định)。吃;喝(多用於否定式)。這病不宜動葷腥。bệnh này không nên ăn thịt cá.他向來不動酒。xưa nay anh ấy không hề uống rượu.8. thường thường; động một tý。動不動;常常。影片一經上演,觀眾動以萬計。bộ phim hễ đýa ra chiếu, khán giả thường có đến hàng vạn.Từ ghép:動筆 ; 動兵 ; 動不動 ; 動產 ; 動詞 ; 動粗 ; 動掸 ; 動盪 ; 動電 ; 動肝火 ; 動感 ; 動工 ; 動滑輪 ; 動畫片兒 ; 動畫片 ; 動畫影片 ; 動換 ; 動火 ; 動機 ; 動勁兒 ; 動靜 ; 動覺 ; 動口 ; 動力 ; 動力機 ; 動量 ; 動亂 ; 動輪 ; 動脈 ; 動脈弓 ; 動脈硬化 ; 動脈粥樣硬化 ; 動脈注射 ; 動摩擦 ; 動腦子 ; 動能 ; 動怒 ; 動魄驚心 ; 動氣 ; 動情 ; 動人 ; 動人心弦 ; 動容 ; 動身 ; 動手 ; 動手術 ; 動態 ; 動彈 ; 動聽 ; 動土 ; 動問 ; 動窩兒 ; 動武 ; 動物 ; 動物纖維 ; 動物學 ; 動物油 ; 動物園 ; 動向 ; 動心 ; 動心駭目 ; 動刑 ; 動兇 ; 動眼神經 ; 動搖 ; 動議 ; 動因 ; 動用 ; 動員 ; 動員令 ; 動輒 ; 動輒得咎 ; 動嘴 ; 動作