可塑性 là gì tiếng Đài Loan?

可塑性 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 可塑性 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

可塑性 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 可塑性 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 可塑性 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 可塑性 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 可塑性 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[kěsùxìng]
1. tính dẻo; tính mềm; tính tạo hình (nhựa, xi măng, thạch cao, vàng...)。固體在外力作用下髮生形變併保持形變的性質,多指 膠泥、塑料、大部分金屬等在常溫下或 加熱後能改變形狀的特性。
2. uyển chuyển; dễ thích nghi (tính thích nghi với hoàn cảnh sống)。生物體在不同的生活環境影響下,某些性質能髮生變化,逐漸形成新 類型的特性。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 可塑性 trong tiếng Đài Loan

[kěsùxìng]1. tính dẻo; tính mềm; tính tạo hình (nhựa, xi măng, thạch cao, vàng...)。固體在外力作用下髮生形變併保持形變的性質,多指 膠泥、塑料、大部分金屬等在常溫下或 加熱後能改變形狀的特性。2. uyển chuyển; dễ thích nghi (tính thích nghi với hoàn cảnh sống)。生物體在不同的生活環境影響下,某些性質能髮生變化,逐漸形成新 類型的特性。

Đây là cách dùng 可塑性 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 可塑性 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [kěsùxìng]1. tính dẻo; tính mềm; tính tạo hình (nhựa, xi măng, thạch cao, vàng...)。固體在外力作用下髮生形變併保持形變的性質,多指 膠泥、塑料、大部分金屬等在常溫下或 加熱後能改變形狀的特性。2. uyển chuyển; dễ thích nghi (tính thích nghi với hoàn cảnh sống)。生物體在不同的生活環境影響下,某些性質能髮生變化,逐漸形成新 類型的特性。